corridor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corridor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corridor trong Tiếng Anh.

Từ corridor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành lang, đường hành lang, lang, địa chất) hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corridor

hành lang

noun (narrow hall or passage)

We have just met on the corridor.
Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang.

đường hành lang

noun

that used to control the eastern corridor of Mexico.
tổ chức này kiểm soát đường hành lang phía đông của Mexico.

lang

adjective

We have just met on the corridor.
Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang.

địa chất) hành lang

noun

Xem thêm ví dụ

We also display good manners by not talking, texting, eating, or roaming the corridors needlessly during the program.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities.
Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển.
Over the next several weeks, this corridor was widened.
Trong vòng vài tuần, hành lang này đã được mở rộng.
He gave me the signal, and a sigh of released breath was audible in the chamber, I walked into the corridor.
Ông đã ra tín hiệu cho tôi, và một tiếng thở dài là âm thanh trong căn phòng, tôi bước vào hành lang.
" Because when I waited so long for you to come back I opened the door and walked down the corridor to see if you were coming.
" Bởi vì khi tôi chờ đợi quá lâu để bạn có thể quay trở lại, tôi mở cửa và đi xuống hành lang để xem nếu bạn đã đến.
If you, for example, have a look at the two main corridors that run through the city -- the yellow and orange one over here -- this is how they look in an actual, accurate street map, and this is how they would look in my distorted, simplified public transport map.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
So that tenants will not be unduly disturbed, some publishers alternate from one end of the hallway to the other end until the floor is worked, instead of knocking on one door after another down a corridor.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Two or three times she lost her way by turning down the wrong corridor and was obliged to ramble up and down until she found the right one; but at last she reached her own floor again, though she was some distance from her own room and did not know exactly where she was.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Due to the disposition of the theatre, special forces would have had to fight through 100 feet (30 m) of corridor and attack up a well defended staircase, before they could reach the hall in where the hostages were held.
Do thiết kế của nhà hát, các lực lượng đặc nhiệm sẽ phải chiến đấu qua 100 foot (30 m) hành lang và tấn công lên một cầu thang được phòng thủ chắc chắn để có thể đến hội trường nơi con tin bị giam giữ.
Most flights into Kahului Airport originate from Daniel K. Inouye International Airport in Honolulu; the Honolulu–Kahului corridor is one of the busiest air routes in the US, ranking 13th in 2004 with 1,632,000 passengers.
Hầu hết các chuyến bay vào OGG có nguồn gốc từ sân bay quốc tế Honolulu; đường bay Honolulu-Kahului là một trong những đường bay bận rộn nhất tại Mỹ, xếp hạng thứ 13 trong năm 2004 với 1.632.000 lượt hành khách.
6 Respect for Jehovah’s table will move us to pay close attention to the program and to avoid needlessly talking with others, eating, or walking about in the corridors.
6 Lòng tôn trọng bàn tiệc của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta chăm chú vào chương trình và tránh nói chuyện với người khác, ăn hoặc đi lại trong hành lang nếu không cần thiết.
" Tha'mustn't go walkin'about in corridors an'listenin'.
" Tha ́không phải đi vào trong hành lang 'listenin'.
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays.
Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất.
On many occasions while doing rounds, I have also found that children don't keep the school corridors clean.
Nhiều lần khi cô đi thị sát và thấy rằng các em không giữ sạch hành lang trường học
And you've been shuffling down long corridors, past statues, frescoes, lots and lots of stuff.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
It was left by the builders of his pyramid on a corner block at the end of the corridor leading to the pyramid substructures.
Nó đã được các công nhân tham gia xây dựng khu kim tự tháp của ông để lại trên một khối đá góc nằm ở đoạn cuối của hành lang dẫn xuống khu cấu trúc ngầm của kim tự tháp.
The length of the corridor down which sunlight would travel would have limited illumination at other times of the year.
Chiều dài của hành lang mà ánh sáng mặt trời chiếu xuống sẽ hạn chế chiếu sáng vào những thời điểm khác trong năm.
And outside in the corridor he said to me, "You know what, Jon?
Và ra ngoài hành lang anh ta bảo tôi, "Anh biết không, Jon?
Limerick is one of the constituent cities of the Cork–Limerick–Galway corridor which has a population of 1 million people.
Limerick là một phần của nhóm thành phố chiến lược Cork–Limerick–Galway, tổng cộng có dân số hơn 1 triệu người.
The Colombian government set up what it called a "humanitarian corridor" to welcome Venezuelans.
Chính phủ Colombia đã thiết lập cái mà họ gọi là "hành lang nhân đạo" để giúp đỡ người dân Venezuela .
Both sides of the border are nature reserves: Wakhan Corridor Nature Refuge on the Afghan side and Taxkorgan Nature Reserve on the Chinese side.
Cả hai phía của biên giới là khu bảo tồn thiên nhiên: Wakhan Corridor Nature Refuge ở phía Afghanistan và Taxkorgan Nature Reserve ở phía Trung Quốc.
The name was first popularized by Via Rail, which runs frequent passenger rail service in the region in its service area known as "The Corridor".
Tên lần đầu tiên được phổ biến rộng rãi bởi tuyến Via Rail, chuyên chở hành khách bằng đường sắt thường xuyên trong Hành lang thành phố Quebec-Windsor trên tuyến đường của nó có tên là "Hành lang".
Template:Attached KML/Interstate 74 KML is from Wikidata Geographic data related to Interstate 74 at OpenStreetMap I-74 in NC Progress Page SCDOT - Carolina Bays Parkway Phase II (part of I-74) High Priority Corridor 5 (I-73/74) Upgrade 74 Renovation Project I-74 on Cincinnati-Transit.net Interstate 74 Cincinnati to Piketon Corridor I-74 Iowa-Illinois Corridor Study Illinois Highway Ends: Interstate 74 Indiana Highway Ends: Interstate 74 AA Roads - Interstate 74 National I-73/74 Corridor Association Interstate 74 Construction, Moline, Illinois
Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2007. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “fhwa” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác I-74 in NC Progress Page SCDOT - Carolina Bays Parkway Phase II (part of I-74) High Priority Corridor 5 (I-73/74) Upgrade 74 Renovation Project I-74 on Cincinnati-Transit.net Interstate 74 Cincinnati to Piketon Corridor I-74 Iowa-Illinois Corridor Study Illinois Highway Ends: Interstate 74 Indiana Highway Ends: Interstate 74 AA Roads - Interstate 74 National I-73/74 Corridor Association Interstate 74 Construction, Moline, Illinois
So our main approach in this region was to use our tapir data to identify the potential places for the establishment of wildlife corridors in between those patches of forest, reconnecting the habitat so that tapirs and many other animals could cross the landscape safely.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
When she saw Len approaching from the end of the long white corridor, she relaxed.
Khi nhìn thấy Len tiến lại từ cuối hành lang dài sơn một màu trắng toát, bà thấy trong người thư giãn trở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corridor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.