corroborate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corroborate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corroborate trong Tiếng Anh.

Từ corroborate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng thực, làm chứng, làm vững thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corroborate

chứng thực

verb

There is a possibility that your claims might be corroborated by another victim.
Có khả năng rằng lời khai của cô đã được chứng thực bởi một nạn nhân khác.

làm chứng

verb

My suspicion of something that would've happened in July that she won't corroborate?
Tôi nghi ngờ điều gì đó đã xảy ra vào tháng Bảy mà nó không thể làm chứng?

làm vững thêm

verb

How can you corroborate your Scriptural point?
Làm thế nào bạn có thể đưa ra thêm bằng chứng để làm vững thêm điểm Kinh Thánh mà bạn nêu ra?

Xem thêm ví dụ

Due to the difficulty in corroborating reports of torture deaths in China, estimates on the number of Falun Gong practitioners killed under persecution vary widely.
Do khó khăn trong việc kiểm chứng báo cáo các ca tử vong do tra tấn ở Trung Quốc, ước tính số lượng của các học viên Pháp Luân Công bị giết dưới sự đàn áp rất khác nhau.
A 2004 histological study performed by different workers corroborates these results, finding that rapid growth began to slow at around 16 years of age.
Một nghiên cứu mô học năm 2004 bởi nhiều nhà khoa học khác cũng đưa ra kết luận trên, phát hiện rằng sự tăng trưởng nhanh bắt đầu chậm lại vào khoảng năm 16 tuổi.
Shrode thought this was likely the same object that Zamora encountered only 20 minutes later and helped corroborate his report.
Shrode nghĩ rằng đây có thể là cùng một vật thể mà Zamora đã gặp phải chỉ 20 phút sau đó và giúp xác nhận bản báo cáo của ông.
Somebody else in the room to corroborate what he said?
Có ai khác minh chứng không?
These arguments all tend to corroborate the trustworthiness of the Gospels as reports of Jesus’ life.
Tất cả những lý lẽ này đều có chiều hướng chứng thực sự đáng tin của Phúc âm là những bài tường thuật về đời Giê-su.
But does VAT 4956 provide further corroborating evidence for the year 607 B.C.E.?
Có bằng chứng nào khác trên bảng VAT 4956 ủng hộ năm 607 TCN không?
The Palermo stone corroborates some of these events and also mentions expeditions to Sinai and to the exotic land of Punt.
Tấm bia đá Palermo cũng giúp chứng thực thêm về một số sự kiện này, ngoài ra nó còn đề cập đến các cuộc viễn chinh đến Sinai và đến vùng đất Punt kỳ lạ.
Well, that corroborates what we already know.
Ừ, điều đó càng chứng minh rõ thêm những điều chúng ta đã biết
There is a possibility that your claims might be corroborated by another victim.
Có khả năng rằng lời khai của cô đã được chứng thực bởi một nạn nhân khác.
We know it's true, but we need corroboration.
Ta biết là nó có thật, nhưng ta phải chứng thực.
A systematic excavation of the substructure in 2008 under Zahi Hawass corroborated the assignment to the Fifth Dynasty on the basis of structure and materials that were typical of that era.
Năm 2008, một cuộc khai quật có hệ thống được tiến hành dưới sự chỉ dẫn của Zahi Hawass đã chứng minh rằng, Kim tự tháp Cụt đầu được xây dựng vào thời kỳ Vương triều thứ 5 dựa vào cấu trúc và vật liệu xây dựng của nó.
A remarkable corroboration of the Bible record, differing only in the amount of the silver tax!
Quả là một sự bổ túc thêm cho lời ghi chép của Kinh-thánh, chỉ khác ở số lượng thuế bằng bạc mà thôi!
This is corroborated by native inhabitants of the region claiming that they had no memory of wolves inhabiting Sikhote-Alin until the 1930s, when tiger numbers decreased.
Điều này được chứng thực bởi những cư dân bản địa của khu vực tuyên bố rằng họ không thấy những con sói sinh sống ở Sikhote-Alin cho đến những năm 1930, khi số lượng hổ giảm xuống.
How can you corroborate your Scriptural point?
Làm thế nào bạn có thể đưa ra thêm bằng chứng để làm vững thêm điểm Kinh Thánh mà bạn nêu ra?
Require the corroboration of a ranking or second bridge officer.
... cần sự chứng thực của sĩ quan cấp cao hoặc cấp phó chỉ huy.
Evidence found there, such as sculptor's tools, corroborates this opinion.
Các chứng tích được tìm ra ở đây, chẳng hạn như các công cụ của nhà điêu khắc đã chứng thực cho ý kiến này.
Well, they also found significant amounts of oil and grit in the wounds, which corroborates Davis's hit-and-run story.
Họ cũng tìm thấy 1 lượng đáng kể dầu trong vết thương, thứ chứng thực câu chuyện tai nạn của Davis.
The often-unreliable Historia Augusta states that he served in Gaul, but this account is not corroborated by other sources and is ignored by modern historians of the period.
Nguồn thường không đáng tin cậy Historia Augusta cho rằng ông phục vụ ở Gaul, nhưng tài khoản này không phải được chứng thực bởi các nguồn khác và bị bỏ qua bởi các nhà sử học hiện đại của thời kỳ này.
She corroborated your story.
Cô ấy đã làm rõ hơn câu chuyện của anh.
Flight 138, on 23 September, corroborated the initial performance and pushed the record on a 500 km closed circuit to an average of 1,972 km/h (1,225 mph), flying between Mach 2.08 and Mach 2.14.
Chuyến bay thứ 183 vào ngày 23 tháng 9, đã chứng minh hiệu suất ban đầu và lập một kỷ lục bay một vòng khép kính 500 km với vận tốc 1.972 km/h (1.225 mph), tốc độ trong khoảng Mach 2.08 đến Mach 2.14.
His specialty was actually refining and confirming other people's results, and this might sound like a bit of an also- ran, but in fact, this is the soul of science, because there is no such thing as a fact that cannot be independently corroborated.
Ông chuyên kiểm tra, hoàn thiện và xác nhận kết quả thí nghiệm của các nhà vật lý khác, Nghe thì có vẻ như ông chỉ là nhà khoa học hạng 2 nhưng thật ra việc ông làm là mấu chốt của khoa học, bởi trong khoa học, hễ là sự thật thì sẽ có thể được chứng minh độc lập.
Is there anyone who can corroborate?
Có ai có thể làm chứng cho cô không?
Two local children who had also witnessed the 14 July Mamarchuk attack, hidden in a tent just a few feet away, also provided a detailed description corroborating the one given by Lyakhov.
Hai đứa trẻ địa phương cũng đã chứng kiến cuộc tấn công Mamarchuk ngày 14 tháng 7, được giấu trong một cái lều chỉ cách đó vài feet, cũng cung cấp một mô tả chi tiết chứng thực cái mà Lyakhov đưa ra.
In the opinion of some scholars, when Paul claimed Roman citizenship, he may have been able to produce a certificate for corroboration.
Theo ý một số học giả, khi Phao-lô tuyên bố là ông có quốc tịch La Mã, hẳn ông đã có thể đưa ra giấy chứng nhận điều đó.
And Joseph Smith had other witnesses [who] corroborated [his] testimony, the truth of which was made known by the appearance to them of the angel Moroni.
Và Joseph Smith đã có các nhân chứng khác [là những người] xác nhận chứng ngôn [của ông], sự thật về điều đó đã được cho biết bởi sự hiện đến của thiên sứ Mô Rô Ni cùng các nhân chứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corroborate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.