cortejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cortejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoàn tuỳ tùng, xe lửa, tòa án, sự ve vãn, đám rước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortejo

đoàn tuỳ tùng

(train)

xe lửa

(train)

tòa án

sự ve vãn

(wooing)

đám rước

(procession)

Xem thêm ví dụ

Newel y Ann se casaron en 1823, después de un cortejo de tres años.
Newel và Ann tìm hiểu nhau trong ba năm và kết hôn vào năm 1823.
Un estado en el norte de India ha ido más lejos y vinculó los inodoros al cortejo.
Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công.
¿Por qué puede ser un estorbo al disfrute de un buen matrimonio la conducta inmoral durante el cortejo?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
Coloridas ceremonias de cortejo
Kiểu tìm bạn thú vị
Así que podemos seguir a este macho en el campo uniéndose a otros cientos de machos que están mostrando sus nuevas señales de cortejo.
Hãy theo chân con đực này ra cánh đồng nơi nó hòa cùng hàng trăm con đực khác phát đi tín hiệu giao phối của mình.
Por ejemplo, antes de proseguir con el cortejo, el tejedor debe demostrar que sabe construir nidos.
Bởi vậy, một con chim sâu trống sẽ phải phô trương kỹ năng làm tổ trước khi tiến hành những màn khác.
Para él, los mensajes son como el cortejo.
Với hắn tin nhắn là lời tỏ tình.
Tienen que practicar el ritual del cortejo.
Chúng phải tán tỉnh
Años más tarde, cuando ya había terminado mi entrenamiento como piloto de combate de la fuerza aérea, experimenté un milagro moderno con la respuesta de Harriet ante mi cortejo constante.
Nhiều năm về sau, sau khi đã học xong khóa huấn luyện làm phi công chiến đấu trong không quân, tôi đã trải qua một phép lạ hiện đại trong sự đáp ứng của Harriet đối với việc tôi tiếp tục tán tỉnh nàng.
Hablas de control y sin embargo cortejas al caos.
Anh nói về kiểm soát, mà anh lại gây ra hỗn loạn.
El cortejo es el cortejo.
Sự tìm hiểu là sự tìm hiểu.
El «duro cortejo», como se conoce a estas acciones, continuó incluso después de la muerte de Enrique en 1547.
Chính sách “tranh thủ thô bạo” như người ta vẫn gọi, vẫn tiếp tục ngay cả sau khi Henry VIII chết vào năm 1547.
El cortejo fúnebre fue pagado por la Junta de Representantes, a la cual el gobernador Rosas agradeció formalmente la inversión el 1 de noviembre de 1838.
Chi phí tang lễ đã được đầu tư bởi Ban đại diện, người mà Rosas chính thức cảm ơn vào ngày 1 tháng 11 năm 1838.
“Después de todo, me dijo que debía estudiar los, er, aspectos amorosos del cortejo.
“Dù sao, anh đã nói với tôi rằng tôi phải học nhiều hơn về, er, vẻ say đắm của sự tán tỉnh.”
El capítulo 7 del Evangelio de Lucas describe lo que sucedió cuando Jesús se encontró con un cortejo fúnebre que salía de la ciudad de Naín.
Chương 7 trong sách Lu-ca miêu tả chuyện xảy ra khi Chúa Giê-su gặp một đám tang tại thành Na-in.
Estado más digno, más vidas cortejo en Carrión moscas que Romeo: se puede aprovechar
Hơn danh dự nhà nước, cuộc sống yêu đương Trong thối rữa bay hơn Romeo: họ có thể nắm bắt
Mujer, eras tan cálida y dulce cuando te cortejé.
Đàn bà, em đã ngọt ngào và thân ái biết bao nhiêu khi anh tỏ tình với em.
Pueden mantener el cortejo dentro de los límites adecuados y aun así pasarlo muy bien.
Các em có thể giữ cho thời gian tìm hiểu của mình nằm trong khuôn khổ thích hợp nhưng vẫn có thời gian tuyệt diệu với nhau.
En todo el mundo, hay más de 2000 especies de luciérnagas, que han desarrollado muy diversas señales de cortejo, es decir, diferentes formas de encontrar y atraer parejas.
Trên thế giới, có trên 2000 loài đom đóm các loài này ngày càng tiến hóa đa dạng về mặt tín hiệu sinh sản, hay nói cách khác, các hình thức để tìm và hấp dẫn bạn tình.
Es también negativo el costo de pérdida de tiempo en un cortejo prolongado.
Đây cũng là chi phí của sự lãng phí thời gian trong giai đoạn tán tỉnh kéo dài.
La competencia en la selva obliga al animal a especializarse en todos los aspectos de su vida, incluido el cortejo.
Chiến đấu trong rừng buộc động vật phải biệt hóa mỗi hình thái trong cuộc sống, bao gồm cả sự tỏ tình.
A través de su cortejo, siguieron buscando lugares que invitaban al Espíritu, y finalmente se sellaron en el templo, el lugar santo donde se conocieron.
Họ tiếp tục tìm kiếm những nơi nào mời Thánh Linh đến trong suốt thời gian tìm hiểu hẹn hò của họ và cuối cùng đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ thánh thiện, chính là nơi họ đã được giới thiệu với nhau.
Cierre sus ojos a las realidades desagradables durante el cortejo y de seguro se encarará a ellas después de la boda.
Nhắm mắt trước những sự kiện khó chịu trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có nghĩa là bạn chắc chắn sẽ phải đương đầu với những sự khó chịu đó sau ngày kết hôn.
Richard Dawkins: "Hemos evolucionado alrededor del cortejo y el sexo, estamos apegados a emociones y reacciones profundamente arraigadas de las que es difícil deshacerse de la noche a la mañana".
Richard Dawkins: "Ta đã tiến triển về sự hiểu biết và tình dục được gắn với những cảm xúc và phản ứng khá sâu sắc chúng thật khó có thể vứt bỏ chỉ sau 1 đêm."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.