costurero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costurero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costurero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ costurero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ may, Thợ may, công nhân, máy đóng sách, người may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costurero

thợ may

(tailor)

Thợ may

(tailor)

công nhân

máy đóng sách

(sewer)

người may

(sewer)

Xem thêm ví dụ

Costureras y herederas también
♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi
Cuatro meses después del inicio de las clases, comenzó a anotar en un cuaderno muy gastado los pedidos, los costos y los precios de su trabajo de costurera que realizaba por cuenta propia.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Afortunadamente, es una buena costurera.
Cũng may thủ công của cô không tệ.
Mañana debemos ir a la costurera por tu vestido.
Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em.
Y aprendí sobre ganancias e ingresos, sobre apalancamiento, y todo tipo de cosas, de granjeros, de costureras, de pastores de cabras.
Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê.
Dos excelentes costureras de mi barrio me enseñaron a coser.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
Antes de marcharme, fui a una costurera de Corinto para hacerme un abrigo.
Trước khi đi, tôi đến một tiệm may ở Corinth đặt may một áo khoác.
Y plegó coquetamente la carta, la volvió y escribió: «A mademoiselle Marie Michon, costurera de Tours.»
"Chàng gập bức thư lại một cách tình tứ rồi viết: ""Gửi cô Mítsông, cô thợ may ở thành Tours""."
Como era costurera, siempre íbamos bien vestidos.
Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp.
Ellos tienen costureras y vendedores de alhajas en el desierto, igual que aquí.
Ở đó có thợ may đầm và nhà buôn đá quy từ Odessa cũng như ở đây thôi.
La señora vio un costurero que le gustó y se lo llevó a su casa.
Người đàn bà này lấy được một cái hộp nhỏ chứa đồ khâu vá và đem về nhà.
¿ Quieres verme trabajando como costurera?
Con muốn Nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không?
El concepto está inspirado en tres generaciones de mujeres de su familia, con el nombre Deréon para rendir homenaje a la abuela de Knowles, Agnèz Deréon, que trabajaba como costurera.
Dòng thời trang được dành cho ba thế hệ phụ nữ trong gia đình, và Deréon được sử dụng trong từ House of Deréon là tên của bà ngoại của cô, Agnèz Deréon, người đã từng là một nữ thiết kế thời trang nổi tiếng một thời.
Era costurera. Mis dos nombres significan “Gacela”, y fui resucitada.
Tôi làm nghề thợ may; cả hai tên của tôi đều có nghĩa là “con linh dương”, và tôi được làm cho sống lại.
Y yo la hija de la costurera de su familia.
Còn tôi là con gái của thợ may của họ.
La señora Crenshaw, la costurera local, tenía tanta imaginación como la señora Merriweather.
Bà Crenshaw, thợ may địa phương, có trí tưởng tượng cũng mạnh như bà Merriweather.
Y plegó coquetamente la carta, la volvió y escribió: «A mademoiselle Marie Michon, costurera de Tours».
"Chàng gập bức thư lại một cách tình tứ rồi viết: ""Gửi cô Mítsông, cô thợ may ở thành Tours""."
—Cuando han venido a entregarle un pañuelo de parte de su costurera... —¿Después?
- Đúng lúc ấy có người đến trao cho Hoàng hậu chiếc khăn tay của người thị nữ lo việc xiêm áo... - Sau đó?
La costurera nos espera.
Thợ may đang đợi đó.
(91) Dos mujeres llegan a ser buenas amigas después de que una ayuda a la otra a aprender su trabajo de costurera en una fábrica de ropa.
(91) Hai người phụ nữ trở thành bạn lâu đời với nhau sau khi một người giúp người kia học may khi họ cùng làm thợ may trong một xưởng may đồ.
Asegúrense de darme tiempo suficiente para que mi costurera me prepare algo bonito.
Nhớ dành thời gian để thợ may may cho ta thứ gì đó đẹp 1 chút.
Tengo una costurera divina.
Tôi có một cô thợ may xuất sắc nhất.
¿Quieres verme trabajando de costurera?
Con muốn nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costurero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.