cotidiano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotidiano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotidiano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cotidiano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng ngày, hằng ngày, mỗi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotidiano

hàng ngày

adverb

La mayoría de la gente escribe sobre su vida cotidiana.
Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.

hằng ngày

adjective

El virtuosismo exige años de práctica cotidiana desde la niñez.
Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ.

mỗi ngày

adjective

Y este es el verdadero milagro de la su existencia cotidiana.
Và việc bạn tồn tại mỗi ngày chính là phép màu thật sự.

Xem thêm ví dụ

Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
5 Las actividades cotidianas no forman parte del servicio sagrado que prestamos los cristianos.
5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Me ayuda a recordar todas las mañanas que debo ser como Cristo en mis tareas cotidianas”.
Việc này giúp tôi mỗi buổi sáng nhớ đến việc phải giống như Đấng Ky Tô trong các sinh hoạt hằng ngày của mình.”
Creen en un dios llamado Kabunian, y su vida cotidiana está dominada por las supersticiones.
Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều.
Hagamos que el compartir nuestra fe en internet sea algo más común en nuestra vida cotidiana.
Chúng ta nên làm cho việc chia sẻ đức tin trực tuyến của chúng ta thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mình.
Puede verse la ruptura en la vida cotidiana.
Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi.
Y esto se combina con un enfoque arriba- abajo porque en la vida cotidiana entrenamos los músculos, entrenamos el esqueleto, y así se fortalece.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Séder: La organización y el orden son necesarios en la vida cotidiana.
Tâm lý quán tính là hữu ích và cần thiết trong cuộc sống hằng ngày.
Las personas tienen la costumbre de hacer las cosas cotidianas incluso en las circunstancias más extrañas.
Người ta có thói quen làm những công việc hàng ngày ngay cả trong những điều kiện kỳ cục nhất.
Si permite que su lenguaje cotidiano sea descuidado, no espere expresarse bien en ocasiones especiales.
Nếu quen ăn nói cẩu thả, đừng mong rằng bạn có thể nói hay trong những dịp đặc biệt.
En sus conversaciones cotidianas, ustedes pueden añadir a la fe que ellos tienen en Cristo20.
Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20
Cuando quiera transmitir entusiasmo, hable más rápido, como lo hace en sus conversaciones cotidianas.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
El cristiano tiene una experiencia cotidiana de lo difícil de su postura: está al margen de la sociedad [...].
Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội...
(Lucas 14:27.) De modo que, el contexto muestra que Jesús no estaba dando solo un consejo prudente para nuestras tareas cotidianas.
Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày.
El International Herald Tribune hace el siguiente comentario sobre este informe: “Este reportaje sobre 193 países [...] presenta un cuadro muy triste de la discriminación y el maltrato cotidianos”.
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
Y para realmente ilustrar este punto, lo que quiero hacer es mostrarles cómo la tecnología ha lidiado con una pregunta muy simple, muy común y cotidiana.
Và để minh họa cho điều này, tôi muốn cho các bạn xem công nghệ đã làm thế nào với một câu hỏi rất chung, rất đơn giản, rất đời thường.
9 Si usted ha perdido a un ser querido en la muerte, necesita un aguante que dure mucho tiempo después que sus conocidos hayan regresado a la rutina cotidiana.
9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ.
En la conversación cotidiana, organice las ideas antes de hablar.
Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, sắp xếp các ý tưởng trước khi nói.
Salí del laboratorio para constatar que se cumple en la vida cotidiana.
Thế nên tôi đã bước ra khỏi phòng thí nghiệm và xem thử liệu nó có ứng dụng gì trong thực tế hay không.
Al caer el sol, mi madre solía poner leños en la chimenea con el propósito de calentar el comedor, lugar donde poco a poco, al volver de nuestras labores cotidianas, nos íbamos reuniendo mis hermanas, mis padres y yo.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Me encanta hacer esto, por eso es parte de mi trabajo cotidiano.
Đây là thứ tôi thích làm nên tôi đã biến nó thành một phần công việc của tôi.
Estos expresan por qué asisten siempre: por la buena compañía, la instrucción divina y el consejo sensato, lo que les ayuda a enfrentarse a los problemas cotidianos y a mantenerse fuertes en sentido espiritual.
Họ phát biểu lý do tại sao họ luôn luôn có mặt: sự kết hợp tốt, sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời và lời khuyên lành mạnh, giúp họ đối phó với những vấn đề khó khăn hàng ngày và củng cố sức mạnh thiêng liêng.
En la actualidad ya no se utiliza en las conversaciones cotidianas, aunque se sigue utilizando para dirigirse a Buda, además de en cierto tipo de correspondencia de negocios, así como en certificados o premios y en la correspondencia escrita de la ceremonia del té.
Danh hiệu này không thường được sử dụng trong đàm thoại giao tiếp, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số loại văn bản, thư từ kinh doanh, cũng như trên giấy chứng nhận và giải thưởng, và trong thư pháp trà đạo.
El sentido para mí, en ese espacio, en ese momento, era más que nada intentar comprender cómo podían funcionar y cómo funcionaban las imágenes y cómo los artistas suministraban un espacio para hacer evidentes esas imágenes, más grande del que nos podríamos imaginar en nuestras vidas cotidianas.
Đối với tôi, vấn đề là ở chỗ trong không gian đó, trong khoảnh khắc đó, hơn bất cứ thứ gì; tôi thật sự muốn hiểu hình ảnh đã và có thể thể hiện như thế nào và các nghệ sĩ đã tạo ra một không gian lớn hơn cái mà chúng ta đã có thể tưởng tượng ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta như thế nào để tạo ra những hình ảnh này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotidiano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.