costilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ costilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xương sườn, Xương sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costilla

xương sườn

noun

Algo está traumatizando a uno de los nervios, que están por tus costillas.
Một thứ làm tổn thương thần kinh của anh chạy dọc theo xương sườn.

Xương sườn

noun (hueso largo y curvado que rodea la caja torácica)

Algo está traumatizando a uno de los nervios, que están por tus costillas.
Một thứ làm tổn thương thần kinh của anh chạy dọc theo xương sườn.

Xem thêm ví dụ

¿Cómo es posible que Dios creara a Adán del polvo, y a Eva de una costilla de Adán?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
La próxima costilla te perforará un pulmón.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
Y ya no iré más a comer costillas.
Và tôi sẽ không đến ăn sườn nữa đâu.
Falta la costilla derecha.
Xương sườn phải bị mất.
Chico conoce a chica, chico se enamora, chica le da un codazo en las costillas.
Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.
Entre la cuarta y quinta costilla.
Giữa xương sườn thứ tư và thứ năm.
Del hospital llegaron reportes de víctimas que sufrieron fracturas de costillas, cabezas, brazos y piernas.
Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân.
La selección natural también explica los placeres -- el placer sexual, nuestro gusto por lo dulce, la grasa y las proteínas, lo que explica muchas comidas populares, desde frutas maduras a malteadas de chocolate, y costillas asadas.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Las costillas están listas en 10.
Sườn chín rồi, cỡ 10 phút.
2 Con materiales tomados de la costilla de Adán, Dios también formó a un complemento y ayudante para el hombre: la mujer.
2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ.
No quise romper sus costillas.
Mình không đánh gẫy xương sườn hắn.
Me quebraste las costillas, loco hijo de puta.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
Anestesió a Adán, le extrajo una de las costillas, y construyó de ella una mujer, ‘hueso de los huesos de Adán y carne de su carne’.
Ngài làm cho A-đam ngủ mê, rút một xương sườn khỏi người và từ đó tạo ra một người nữ, ‘xương bởi xương của A-đam, thịt bởi thịt ông mà ra’.
Puesto que en ocasiones se emplea el número tres como un símbolo de intensidad, las tres costillas pudieran asimismo destacar el hambre insaciable de conquista del oso simbólico.
Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng.
En gran parte, debido a que no reconocen ni siguen la guía del Fundador del matrimonio, Aquel que “procedió a construir de la costilla que había tomado del hombre una mujer, y a traerla al hombre” (Génesis 2:21-24).
Chủ yếu là vì họ không biết và không áp dụng sự hướng dẫn của Đấng sáng lập hôn nhân—Đấng “dùng xương sườn đã lấy nơi A-đam làm nên một người nữ, đưa đến cùng A-đam”.—Sáng-thế Ký 2:21-24.
Tiene alguna costilla rota, pero sigue vivo.
Xương sườn cậu gãy, nhưng cậu sống.
¿Les gustaron las costillas?
Hai quý cô thưởng thức món sườn thế nào?
Costillas rotas.
Này, bình tĩnh đi.
Y Dios hizo a Eva de la costilla de Adán.
Và Chúa đã tạo ta Eve từ xương sườn của Adam.
Así que, utilizando una costilla de Adán, creó a Eva —la primera mujer— y se la entregó por esposa.
Ngài dùng một xương sườn của A-đam tạo nên người nữ, rồi đưa đến để làm vợ ông. Sau này bà được đặt tên là Ê-va.
Cuando Clark fue evaluado en una unidad de traumatología, las pruebas revelaron que había sufrido múltiples fracturas en el cuello, la espalda, las costillas y muñecas; que tenía un pulmón perforado y una multitud de cortes y escoriaciones.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
Y del resto del ternero habrá costillas.
Và phần còn lại của bê sẽ là xương sườn.
Por lo tanto Jehová Dios hizo caer un sueño profundo sobre el hombre y, mientras este dormía, tomó una de sus costillas y entonces cerró la carne sobre su lugar.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời làm cho A-đam ngủ mê, bèn lấy một xương sườn, rồi lấp thịt thế vào.
16 y de la costilla que los Dioses habían tomado del hombre, formaron ellos una amujer, y se la trajeron al hombre.
16 Và các Thượng Đế tạo dựng một angười nữ từ xương sườn mà các Ngài đã lấy nơi người nam, và đem người nữ ấy lại cho người nam.
Tomaron dos de mis costillas rotas, y reconstruyeron mi espalda,
Họ lấy ra 2 cái xương sườn bị gãy và tạo lại phần cột sống lưng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.