cotizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cotizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh giá, định giá, giá trị, trích dẫn, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotizar

đánh giá

(price)

định giá

(price)

giá trị

(price)

trích dẫn

(quote)

viện dẫn

(quote)

Xem thêm ví dụ

Hasta podría pensar en que su negocio comenzara a cotizar en la bolsa y hacerse millonario.
Ông có thể ngay cả xem xét việc đưa doanh nghiệp của ông vào thị trường chứng khoán và kiếm được hàng triệu bạc”.
Ese vestido debería cotizar en la bolsa de valores.
Người ta phải niêm yết cái áo đó lên thị trường chứng khoán.
Y yo era dueño del 40% de una punto com, que estaba a punto de cotizar en bolsa y sin duda valía miles de millones más.
và tôi đã là chủ sở hữu 40% của 1 công ty mạng ( dot com ) sắp sửa ra mắt thị trường và chắc chắn sẽ có giá hàng tỉ đô nữa.
No queremos cotizar en bolsa.
Không, chúng tôi không muốn thế.
Ubisoft comenzó a cotizar en NYSE Euronext desde 1996 y continuó expandiéndose abriendo oficinas alrededor del mundo, incluyendo Shanghái y Montreal.
Ubisoft trở thành một công ty giao dịch công khai vào năm 1996 và tiếp tục mở thêm các văn phòng trên toàn thế giới,bắt đầu ở Thượng Hải và Montréal.
Dana encontró un error, y usted quería poder cotizar en la bolsa sin problemas.
Dana phát hiện ra vấn đề, và ông muốn mọi chuyện an toàn khi rao bán cổ phiếu.
Quieren cotizar en el Dow antes del final de la década.
Họ muốn là một tổ chức được giao dịch trên chỉ số Dow trước khi thập kỷ này kết thúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.