cotorra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotorra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotorra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cotorra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotorra

vẹt

noun

Son muy parecidos pero la cotorra de Carolina está extinta.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.

Xem thêm ví dụ

Lleva tres días hablando como una cotorra.
Ả đã lải nhải bên tai tôi từ ba ngày nay.
Perdón, cotorras estúpidas.
Xin lỗi, các cô nói lảm nhảm gì thế?
Sus relativos más cercanos son la Amazona Cubana (Amazona leucocephala) y la cotorra de la Española (Amazona ventralis).
Họ hàng gần nhất của chúng được cho là loài vẹt Amazona Cuba (Amazona leucocephala) và Amazona Hispaniola (Amazona ventralis).
Son muy parecidos pero la cotorra de Carolina está extinta.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.
Sigue hablando, cotorra.
Cứ nói tiếp đi thằng nhiều chuyện.
Ustedes pueden hacer lo mismo, a medida que bajen los costes, por la cotorra de Carolina, el alca gigante, por el urogallo grande, el carpintero real, por el zarapito esquimal, la foca monje del Caribe, y por el mamut lanudo.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Silencio, cotorras.
Im đi, đồ nhiều chuyện.
La cotorra de Newton fue citada por escrito por el francés François Leguat en 1708, y solo fue mencionada unas pocas veces más en la literatura científica.
Vẹt đuôi dài Newton đã được đầu tiên đề cập bởi người Pháp François Huguenot Leguat vào năm 1708, và chỉ được đề cập đến một vài lần bởi các tác giả khác sau đó.
Abundan las ruidosas cotorras y las grandes urracas copetonas, que al volar dejan entrever los destellos blanquiazules de sus plumas. Pero el gran favorito de los visitantes es el mono cariblanco.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
De los ocho loros endémicos de las Mascareñas, se han extinguido todos menos la cotorra de Mauricio.
Trong số khoảng tám loài vẹt Mauritius đặc hữu, tất cả loài trừ vẹt Mauritius đều đã tuyệt chủng.
En los experimentos, la pluma de cotorra y la vincapervinca, debidamente esterilizadas, extrajeron tan bien el TNT que al cabo de una semana no quedaron rastros del explosivo en los tejidos vegetales, ni se produjo una explosión al quemarlos.
Trong các cuộc thử nghiệm, cây lông vẹt và cây dừa cạn được tẩy trùng đã thấm hút chất TNT một cách hữu hiệu đến độ trong vòng một tuần không chút dấu vết nào của chất nổ này còn lại trong các mô của cây cối, ngoài ra khi thiêu đốt chúng cũng không nổ tung lên!
¡ Y parece una cotorra!
Và bà ta sẽ không ngừng nói đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotorra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.