counterproductive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ counterproductive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counterproductive trong Tiếng Anh.
Từ counterproductive trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hại, không sinh lợi, không có lợi, tai hại, nguy hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ counterproductive
có hại
|
không sinh lợi
|
không có lợi
|
tai hại
|
nguy hại
|
Xem thêm ví dụ
Despite initial concerns from the Irish prime minister that the statement could be counterproductive , Irish bond yields fell , reflecting increased confidence in the likelihood that Irish government debt would be paid back in full . Bất chấp lo ngại ban đầu của thủ tướng Ai-len rằng tuyên bố này có thể gây ra tác dụng ngược , lãi suất trái phiếu của Ai-len giảm , phản ánh một sự gia tăng trong niềm tin rằng chính phủ Ai-len sẽ có thể trả hết nợ . |
We stick to an outdated method, counterproductive to achieving the very goal that we all want, and that's safer communities. Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn. |
The existence of so many parties in the Sejm was seen by many as being counterproductive to the effectiveness of the parliament and a hindrance towards producing stable governments. Sự tồn tại của quá nhiều đảng phái được nhiều người cho là làm cho quốc hội hoạt động không hiệu quả và làm cản trở sự thành lập một chính phủ bền vững. |
Not all of Diocletian's plans were successful: the Edict on Maximum Prices (301), his attempt to curb inflation via price controls, was counterproductive and quickly ignored. Không phải tất cả các kế hoạch của Diocletianus đã thành công: sắc lệnh về giá tối đa (301), nỗ lực của ông để kiềm chế lạm phát thông qua kiểm soát giá cả, là phản tác dụng và nhanh chóng bị loại bỏ. |
I think that can be counterproductive” (“Elder Richard G. Tôi nghĩ rằng điều đó có thể phản tác dụng” (“Elder Richard G. |
Thankfully, we realized that a quick response when people are upset is counterproductive. Thật tốt là chúng tôi đã nhận ra việc phản ứng nóng nảy thường phản tác dụng. |
“It’s a temptation to compare ourselves with others, which is counterproductive and opposite of what Heavenly Father wants for us.” “Thật là một sự cám dỗ để so sánh bản thân của chúng ta với người khác, tức là điều đó phản tác dụng và trái ngược với điều Cha Thiên Thượng muốn cho chúng ta.” |
For example, an instructional game might be an enjoyable and effective way to teach information (such as the order of the books in the Bible), but will almost certainly be counterproductive if the end goal is to invite a spiritual feeling. Ví dụ, một trò chơi có tính chất hướng dẫn có thể là một cách thú vị và hữu hiệu để giảng dạy thông tin (chẳng hạn như thứ tự các sách trong Kinh Thánh), nhưng hầu như chắc chắn sẽ phản tác dụng nếu mục tiêu cuối cùng là mời gọi một cảm giác thuộc linh. |
" It 's likely they'll have to create more fiscal tightening in order to catch up if they wish to avoid going into ( a bailout ) plan , and that 's going to be counterproductive . " " Có vẻ như họ cần thực hiện thắt chặt tài chính hơn nữa để có thể bắt kịp kế hoạch nếu họ muốn tránh phải chuyển sang thực hiện kế hoạch cứu trợ và điều đó có thể sẽ phản tác dụng " . |
I agree that tossing him in jail is counterproductive, but my superiors are adamant. Tôi đồng ý rằng bỏ tù anh ta sẽ gây phản tác dụng, nhưng cấp trên của tôi rất cương quyết. |
One potential result of the Laffer curve is that increasing tax rates beyond a certain point will become counterproductive for raising further tax revenue. Một kết quả tiềm tàng của đường cong Laffer là khi thuế suất tăng lên vượt qua một ngưỡng nào đó thì nó sẽ phản tác dụng đối với việc gia tăng thêm nữa thu nhập thuế. |
Sometimes your patience will be stretched to the limit, but during the particularly difficult times, always remember that anger-based punishment is usually oppressive, excessive, and counterproductive. Đôi khi bạn cảm thấy không thể kiên nhẫn thêm được nữa, nhưng hãy luôn nhớ rằng sửa phạt trong lúc nóng giận thường dẫn đến áp đặt, quá đáng và phản tác dụng. |
Financial incentive was exiled from the realm of helping others, so that it could thrive in the area of making money for yourself, and in 400 years, nothing has intervened to say, " That's counterproductive and that's unfair. " Động cơ tài chính được tách khỏi quan điểm giúp đỡ người khác vì rằng nó có thể trở thành động cơ kiếm tiền cho chính bản thân bạn, và trong 400 năm, không gì cản trở khi nói rằng, " Điều đó thật phản tác dụng và không công bằng. " |
8 Even if we are not engaging in spiritually counterproductive work, our labors are worthless if they continue to cater to the desires of the fallen flesh. 8 Dẫu cho chúng ta không tham gia làm các công việc không bổ ích về thiêng liêng, công khó của chúng ta là vô dụng nếu chỉ nhằm thỏa mãn các sự ham muốn của xác thịt bất toàn. |
It would be counterproductive to antagonize a person who, if approached tactfully, might listen to our message. —2 Corinthians 6:3. Sẽ chẳng ích lợi gì khi làm cho một người có ác cảm, nếu người đó được tiếp xúc tế nhị hơn, có lẽ họ đã lắng nghe thông điệp.—2 Cô-rinh-tô 6:3. |
Bukharin pressed his views throughout 1928 in meetings of the Politburo and at the Communist Party Congress, insisting that enforced grain requisition would be counterproductive, as War Communism had been a decade earlier. Bukharin nhấn mạnh quan điểm của ông suốt năm 1928 trong các cuộc họp của Bộ Chính trị và tại Đại hội Đảng, nhấn mạnh rằng việc trưng dụng ngũ cốc được thực thi sẽ có hiệu quả ngược lại. |
The competition was counterproductive to the companies' interests as it threatened to drive up the price of spices at their source in Indonesia whilst driving them down in Europe. Sự cạnh tranh đã phản tác dụng đối với lợi ích của các công ty vì nó đe dọa sẽ đẩy giá gia vị tại nguồn của họ ở Indonesia tăng lên trong khi đẩy giá xuống ở châu Âu. |
That it would be counterproductive to engage people in debates on Buddhist philosophy. Thật là vô ích để tranh cãi với người ta về triết lý Phật Giáo. |
The Germans soon found mass executions of Serbs to be ineffectual and counterproductive, as they tended to drive the population into the arms of insurgents. Người Đức đã sớm tìm thấy hành quyết hàng loạt của người Serbia là không hiệu quả và phản tác dụng, vì chúng có xu hướng đẩy dân chúng vào vòng tay của quân nổi dậy. |
It can be a little counterproductive. Nếu không sẽ bị phản tác dụng. |
Moreover, if abstaining from food were to affect our health adversely or sap our energy for the joyful work that our Maker has entrusted to true Christians —that of declaring the good news of the Kingdom— then it would clearly be counterproductive. Hơn nữa, nếu kiêng ăn khiến sức khỏe sa sút, hoặc làm các môn đồ chân chính của Chúa Giê-su mất năng lực để thực hiện nhiệm vụ Đấng Tạo Hóa giao—chia sẻ tin mừng về Nước Trời—thì rõ ràng việc kiêng ăn đã phản tác dụng. |
That would be counterproductive, sir. Ko được, giáo sư ạ. |
In addition to the everyday sources of conflict, "misunderstandings, and from this counterproductive, pseudo conflicts, arise when members of one culture are unable to understand culturally determined differences in communication practices, traditions, and thought processing". Ngoài các nguồn xung đột hàng ngày, "sự hiểu lầm, và từ những xung đột giả tạo, phản tác dụng, phát sinh khi các thành viên của một nền văn hóa không thể hiểu được sự khác biệt về mặt văn hóa trong thực tiễn truyền thông, truyền thống và quá trình tư duy". |
“Most countries in developing East Asia are well prepared to absorb external shocks, but continued demand-boosting measures may now be counterproductive, as it could add to inflationary pressures,” said World Bank East Asia and Pacific Chief Economist Bert Hofman. "Hầu hết các quốc gia đang phát triển ở khu vực Đông Á đã được chuẩn bị tốt để đối phó với các cú sốc bên ngoài, nhưng tiếp tục các biện pháp kích cầu hiện tại có thể phản tác dụng, vì có thể khiến áp lực lạm phát gia tăng,” Chuyên gia Kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới ở khu vực Đông Á và kinh tế Thái Bình Dương Bert Hofman phân tích. |
According to most experts, working more than 20 hours a week while attending school is excessive and counterproductive. Nhiều chuyên gia nói rằng đi làm hơn 20 tiếng mỗi tuần khi còn đi học là quá nhiều và không hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counterproductive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới counterproductive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.