counterintuitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counterintuitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counterintuitive trong Tiếng Anh.

Từ counterintuitive trong Tiếng Anh có nghĩa là không như mong đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counterintuitive

không như mong đợi

adjective

Xem thêm ví dụ

It's kind of counterintuitive for a lot of artists.
Điều này có vẻ khác thường đối với rất nhiều nghệ sĩ.
Physics is really figuring out how to discover new things that are counterintuitive, like quantum mechanics.
Vật lý là để khám phá ra điều mới lạ trái ngược lẽ thường, như vật lý lượng tử chẳng hạn.
It sounds counterintuitive, but you need to let Google try to fetch the page and fail (because of password protection) or see the “noindex” tag to ensure it’s omitted from search results.
Điều này nghe có vẻ khác thường, nhưng bạn cần phải để Google cố tìm nạp trang và thất bại (vì có bảo vệ bằng mật khẩu) hoặc thấy thẻ "noindex" để đảm bảo trang đã bị loại ra khỏi kết quả tìm kiếm.
John continued: “Having the faith not to be healed seemed counterintuitive; but that perspective changed the way my wife and I thought and allowed us to put our trust fully in the Father’s plan for us.
Giang viết tiếp: “Việc có đức tin để không được chữa lành dường như là nghịch lý, nhưng quan điểm đó đã thay đổi cách suy nghĩ của vợ chồng tôi và cho phép chúng tôi tin cậy trọn vẹn nơi kế hoạch của Đức Chúa Cha dành cho chúng tôi.
Now, this may be counterintuitive to you.
Bây giờ, điều này có thể trái với trực giác của bạn.
Here is my perfect example of the counterintuitiveness of the quantum world.
Đây là ví dụ hoàn hảo của tôi về việc chống lại trực giác của thế giới lượng tử.
Perhaps counterintuitively, I'm guessing it's a visionary idea from the late 1930s that's been revived every decade since: autonomous vehicles.
Có lẽ trái với những gì là cảm tính tôi đoán đó là một ý tưởng nhìn xa trông rộng có từ cuối thập niên 1930 kể từ đó đã được hồi sinh qua từng thập kỉ: Đó là xe tự điều khiển.
Now, in genetics, it's a little counterintuitive.
Trong di truyền học có một cái hơi phản trực giác.
This actually leads me to a rather counterintuitive finding in the literature about technology and the brain.
Điều này dẫn tôi tới một phát hiện khá gây tranh cãi về sự liện liên quan giữa công nghệ và bộ não.
Matt Tinsley of Engadget praised the design, functionality and ease of use, but raised concerns of the app and stated that "when you're used to using the volume controls on your Mac or iOS device, it's a little counterintuitive" but concluded that "the Play:1 has a larger-than-life premium sound, considering its size and price point."
Matt Tinsley của tờ Engadget ca ngợi thiết kế, chức năng và khá dễ dùng, nhưng đồng thời nêu ra mối quan ngại của ứng dụng và nói rằng "khi bạn quen với việc sử dụng các điều khiển âm lượng trên máy Mac hoặc thiết bị iOS của mình thì sẽ có một chút không quen cho bạn" nhưng kết luận rằng "the Play:1 có âm thanh cao cấp khi xem xét đến kích thước và giá cả của nó."
It may seem counterintuitive, but it accounts for little streams all over the planet.
Điều này nghe có vẻ phi lý, khi mà nó bao gồm tất cả những con suối trên hành tinh,
I know it sounds a little counterintuitive, intimacy and strangers, but these quick interactions can lead to a feeling that sociologists call "fleeting intimacy."
Tôi biết rằng hơi mâu thuẫn, khi để "người lạ" bên cạnh "thân mật", nhưng những sự tương tác mau lẹ này có thể dẫn tới loại cảm giác mà bên xã hội học gọi là "thoáng thấy thân thiết."
As a sophomore in college, Chetty was told by his mentor Martin Feldstein to pursue his own ideas after proposing a counterintuitive idea that higher interest rates sometimes lead to higher investment.
Khi là sinh viên năm hai đại học, thầy của ông là Martin Feldstein khuyên ông theo đuổi ý tưởng của mình sau khi đề xuất một ý tưởng khác thường cho rằng lãi suất cao hơn đôi khi dẫn đến đầu tư cao hơn.
Very counterintuitive.
Rất chi là phản trực quan.
That seems like a pretty counterintuitive thought.
Dường như đây là một cách nghĩ phản trực giác.
It's really counterintuitive.
Rất ngược với kiểu nghĩ thông thường.
I'm particularly focused on internal conflicts, where strategising around a largely-intuitive moral code appears to create a counterintuitive result.
Tôi đặc biệt chú ý tới sự xung đột nội bộ... nơi vạch ra chiến lược lấn áp luân lý... xuất hiện để tạo ra bất ngờ khác thường.
That is a bit counterintuitive.
Điều này không phù hợp với trực giác.
Again, a bit counterintuitive.
Một lần nữa, khá là phản trực quan.
And it needs very little water, which is counterintuitive, but as we say, it swims in it but it hardly drinks it.
Và cần rất ít nước, có vẻ không lô gic, nhưng như ta nói, bơi trong nước mà ít bao giờ uống.
This seems counterintuitive, but turns out that as infant mortality is reduced, population sizes also decrease, because parents don't need to anticipate that their babies are going to die.
Điều này có vẻ trái ngược nhưng thực ra khi tỉ lệ trẻ sơ sinh tử vong giảm đi, kích cỡ dân số sẽ giảm bởi cha mẹ không phải lường trước rằng con của họ sẽ chết.
A bit counterintuitive, right?
Khá là phản trực quan phải không?
And when we do that, and when we move from the politics of me to the politics of all of us together, we rediscover those beautiful, counterintuitive truths: that a nation is strong when it cares for the weak, that it becomes rich when it cares for the poor, it becomes invulnerable when it cares about the vulnerable.
Và khi chúng ta làm điều đó, khi chúng ta đi từ chính sách của "cái tôi" đến chính sách của "cái chúng ta" cùng nhau, thì chúng ta mới tìm ra những nét đẹp, những sự thật không cảm tính: một quốc gia hùng mạnh khi nó chăm sóc người yếu thế, quôc gia giàu có khi nó chăm lo cho người nghèo, quốc gia không thể bị đánh bại khi nó lo cho người dễ bị tổn thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counterintuitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.