counter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counter trong Tiếng Anh.

Từ counter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy đếm, ngược lại, quầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counter

máy đếm

adjective

What I think is that the gene counters don't know what they're doing yet.
Cái mà tôi nghĩ là những cái máy đếm số gen không hề biết chúng đang làm gì.

ngược lại

adjective

“It’s counter to the culture of today to talk about sin and guilt.”
Nói về tội lỗi và mặc cảm tội lỗi là đi ngược lại trào lưu văn hóa ngày nay”.

quầy

adjective

It means your counter is gonna smell like mildew.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.

Xem thêm ví dụ

Bayer countered Sneader in a press release stating that according to the records, Hoffmann and Eichengrün held equal positions, and Eichengrün was not Hoffmann's supervisor.
Bayer đã phản đối Sneader trong một thông cáo báo chí rằng, theo hồ sơ lưu trữ, Hoffmann và Eichengrün có vị trí ngang bằng nhau, và Eichengrün không phải là cấp trên của Hoffmann.
All Russian diplomats go through FSB counter-intel training.
Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB.
This is a Geiger counter.
Đây là máy đếm.
(John 3:16) The provision of the ransom sacrifice of Jesus Christ runs counter to the very notion that we are worthless or unlovable in Jehovah’s eyes.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
What a joy it was to see Alice behind a counter at the St.
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.
They even gather together in such groups as the Counter- Vandalism Unit
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US.
Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.
He proposed two options: either launch an immediate counter-attack to regain the reservoirs and the military food depots in the Bukit Timah region, or surrender.
Hai phương án đã được ông đưa ra: tổ chức ngay một cuộc phản công để chiếm lại bể chứa nước và kho lương thực tại Bukit Timah hoặc là đầu hàng.
It seems completely counter to common sense.
Nó dường như hoàn toàn đối nghịch với ý nghĩa thông thường.
• Talk to your doctor or pharmacist about the various types of treatments and different over-the-counter and prescription medications that are available to help you quit smoking .
• Nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về các phương pháp bỏ thuốc lá khác nhau và các loại thuốc có thể mua không cần toa của bác sĩ và kê đơn những thuốc khác nhau phổ biến trên thị trường để giúp bạn bỏ thuốc lá .
William L. Moran notes that the Amarna corpus of 380+ letters counters the conventional view that Akhenaten neglected Egypt's foreign territories in favour of his internal reforms.
William L. Moran lưu ý rằng nội dung của hơn 380 bức thư Amarna lại trái ngược với quan điểm quy ước cho rằng Akhenaten đã bỏ qua các vùng lãnh thổ ở nước ngoài của Ai Cập và hướng sự quan tâm vào những cải cách ở trong nước của ông.
Fearing that communist Korea under a Kim Il Sung dictatorship could threaten Japan and foster other communist movements in Asia, Truman committed U.S. forces and obtained help from the United Nations to counter the North Korean invasion.
Sợ rằng nước Triều Tiên cộng sản dưới sự lãnh đạo của Kim Nhật Thành có thể đe doạ Nhật Bản và cổ vũ các phong trào cách mạng cộng sản khác ở châu Á, Truman ra lệnh cho các lực lượng Hoa Kỳ và với sự giúp đỡ của Liên hiệp quốc phản công lại cuộc tấn công từ Bắc Triều Tiên.
This, of course, runs counter to what John, one of our corporate finance guys, believes.
Điều này, dĩ nhiên, đi ngược với những gì John – một trong những cán bộ tài chính – tin tưởng: “Tôi không đồng ý.
Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think.
Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.
The ship's watertight bulkhead and underwater protection systems also particularly interested the inspection team; they paid close attention to the ship's pumping and counter-flooding equipment.
Các ngăn kín nước và hệ thống bảo vệ dưới nước của con tàu cũng gây được sự thích thú đặc biệt của nhóm khảo sát; họ đã chú ý đến hệ thống bơm và thiết bị làm ngập cân bằng.
Therefore, Aozora Bunko released the counter declaration against enforcement of the revised law on January 1, 2005; they started to collect the signatures for a petition on January 1, 2007.
Vì thế,ngày 1 tháng 1 năm 2005, Aozora Bunko đã tuyên bố phản đối việc phải tuân theo Bộ luật sửa chữa; 2 năm sau, ngày 1 tháng 1 năm 2007, họ tiến hành thu thập chữ ký thỉnh cầu.
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor!
Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên
So these counter factuals are not going to be exact, there going to be approximate, but still they help us figure out.
Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng,
At 17:00, Nehring launched his counter-attack.
Lúc 17h00, Nehring bắt đầu phản công.
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval".
Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn."
Many officers in the United States Navy supported the construction of three or four battlecruiser-type ships for carrier escorts and to counter Japan's Kongō class.
Nhiều sĩ quan thuộc Hải quân Hoa Kỳ ủng hộ việc đóng ba hoặc bốn chiếc kiểu tàu chiến-tuần dương để hộ tống các tàu sân bay và đối phó với lớp tàu chiến-tuần dương Kongō của Nhật Bản.
Due to the over-the-counter (OTC) nature of currency markets, there are rather a number of interconnected marketplaces, where different currencies instruments are traded.
Do bản chất giao dịch ngoài sàn (OTC) của các thị trường tiền tệ, có một số thị trường kết nối với nhau, nơi các công cụ tiền tệ khác nhau được giao dịch.
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon.
Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon.
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB).
HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB).
In 2010, he called for an independent assessment that would determine whether the U.S. counter-insurgency strategy would succeed.
Trong năm 2010, ông đã yêu cầu đánh giá độc lập nhằm xác định liệu chiến lược chống nổi dậy của Hoa Kỳ có thành công hay không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới counter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.