counterpart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counterpart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counterpart trong Tiếng Anh.

Từ counterpart trong Tiếng Anh có các nghĩa là bày vai, bên trong tương ứng, bản sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counterpart

bày vai

noun

bên trong tương ứng

noun

bản sao

noun

I'm guessing my counterpart did something to offend her as well?
Tôi đoán là bản sao kia của tôi cũng đã làm gì cô ta đúng không?

Xem thêm ví dụ

It is currently exclusive to Verizon and the U.S. market; its international counterpart is the Nokia Lumia 930.
Verizon hiện là đơn vị độc quyền bán chiếc điện thoại này tại thị trường Hoa Kỳ; phiên bản quốc tế của nó là chiếc Nokia Lumia 930.
I thank colleague DPs who have also engaged actively, in particular the Governments of Australia, Germany, Ireland and Japan, and the ADB and the UN who have acted as lead agencies with government counterparts for the technical discussions over the last two months.
Và tôi cũng cảm ơn các đồng nghiệp tại các cơ quan phát triển, nhất là của Ôx-trây-lia, Đức, Ai-len, Nhật, ADB, và Liên hợp quốc—những người đã tích cực thực hiện các cuộc thảo luận kỹ thuật với các đồng nhiệm tại các cơ quan chính phủ trong hai tháng qua.
How does the Governing Body today follow the pattern set by its first-century counterpart?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Intended as a counterpart to the Convair B-58 Hustler, the Tu-22 proved rather less capable, although it remained in service much longer than the American aircraft.
Với ý định trở thành đối trọng của chiếc Convair B-58 Hustler, Tu-22 'Blinder' đã cho thấy khả năng của nó kém hơn, dù nó có thời gian phục vụ dài hơn loại máy bay Mỹ.
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley.
Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ.
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381.
Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381.
Poor children in the US are one and a half times more likely to die and twice as likely to be hospitalized as their middle-class counterparts.
Trẻ em nghèo ở Mỹ có tỷ lệ tử vong cao hơn gấp 1.5 lần và tỷ lệ nhập viện cao gấp hai lần so với bạn bè của các em ở tầng lớp trung lưu.
The European game cases are additionally about 1/4 inch thicker than their North American counterparts and transparent rather than solid black.
Các hộp đựng băng trò chơi Châu Âu dày hơn 1/4 inch so với bản Bắc Mỹ; trong suốt thay vì đen.
Captive bears can sometimes attain weights that are considerably greater than those of their counterparts in the wilderness.
Gấu trong điều kiện nuôi nhốt đôi khi có thể đạt được trọng lượng khá lớn hơn gấu trong hoang dã.
The Omega's inert without its counterpart.
Omega chẳng là gì nếu không có phần tương ứng.
While Sanssouci is in the more intimate Rococo style and is far smaller than its French Baroque counterpart, it too is notable for the numerous temples and follies in the park.
Trong khi Sanssouci mang trong mình phong cách Rococo sâu sắc hơn và nhỏ hơn so với phong cách Barốc của Pháp, đáng chú ý hơn là các ngôi đề và các công trình xây dựng toi tiền trong công viên.
The Tu-154 is powered by three rear-mounted low-bypass turbofan engines arranged similarly to those of the Boeing 727, but it is slightly larger than its American counterpart.
Tu-154 sử dụng ba động cơ phản lực cánh quạt đẩy low-bypass đặt phía sau tương tự như các động cơ của Boeing 727, và hơi lớn hơn đối thủ Mỹ này.
Soviet units often met their German counterparts advancing from the opposite direction.
Các đơn vị Liên Xô thường gặp đối tác Đức tiến từ phía đối diện.
Hit (drink) – Fanta's Venezuelan counterpart Royal Tru – Fanta's Filipino counterpart Mikkelson, Barbara (April 29, 2011).
Hit (đồ uống) – sản phẩm phiên bản Venezuela của Fanta Royal Tru – sản phẩm phiên bản Philippines của Fanta ^ a ă Mikkelson, Barbara (ngày 29 tháng 4 năm 2011).
It is not yet clear how they will link up with their Burmese , Lao and Thai counterparts , how far along the Mekong the patrols will go , or if officers from one country will be able to perform arrests in others " territorial waters .
Hiện mọi người chưa rõ cách Trung Quốc sẽ liên kết với các đối tác Miến Điện , Lào và Thái như thế nào , chuyện tuần tra sông Mê-kông sẽ thành công đến đâu , hoặc liệu sĩ quan từ một trong những quốc gia này có thể thực hiện việc bắt giữ ở lãnh hải của nước khác hay không .
We have learnt side by side with Vietnamese counterparts and the results in most cases have indeed been better.
Chúng tôi đã cùng rút ra những bài học với các cơ quan đối tác của Việt Nam và kết quả đạt được trong hầu hết các trường hợp đã thực sự tốt hơn.
The "Oh!" video shares similarities with its Korean counterpart, however, instead of being a High School oriented video, the video is shot as if the girls have now entered College, implying their growth as artists and women.
Video âm nhạc của "Oh!" có nhiều điểm tương đồng với phiên bản tiếng Hàn, tuy nhiên, thay vì lấy bối cảnh trường trung học, trong video này các thành viên có vẻ như đã lên đại học, thể hiện sự trưởng thành của họ.
4 As we learned in Chapter 14 of this book, ancient Babylon has a modern counterpart —“Babylon the Great,” the world empire of false religion.
4 Như chúng ta đã học trong Chương 14 sách này, Ba-by-lôn cổ xưa có một thành tương ứng tân thời—“Ba-by-lôn Lớn”, đế quốc tôn giáo giả thế giới.
And, in 1972, this nation began to establish a counterpart in the sea, National Marine Sanctuaries.
Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia.
The OPS-14 2D air search radar is the Japanese counterpart of the American AN/SPS-49.
Radar tìm kiếm trên không OPS-14 2D là đối tác Nhật Bản của Mỹ AN/SPS-49.
Following a meeting with her Vietnamese counterpart in June, Commissioner Malmström referred to Vietnam as “a good example of a developing country seizing the opportunities of open global trade, hand in hand with clear commitments to respect human rights.”
Sau một cuộc gặp với đối tác Việt Nam vào tháng Sáu vừa qua, Cao ủy Malmström đã phát biểu về Việt Nam như một “ví dụ điển hình về một quốc gia đang phát triển đã nắm bắt được các cơ hội thương mại toàn cầu rộng mở, song song với các cam kết rõ rệt về tôn trọng nhân quyền.”
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
The Eastern leaders retaliated against these steps by integrating the economies of their nations in Comecon, their version of the Marshall Plan; exploding the first Soviet atomic device in 1949; signing an alliance with People's Republic of China in February 1950; and forming the Warsaw Pact, Eastern Europe's counterpart to NATO, in 1955.
Các lãnh đạo Đông Âu đáp trả bằng cách liên kết các nền kinh tế của mình trong khối Comecon, phiên bản Kế hoạch Marshall của họ; cho nổ quả bom hạt nhân đầu tiên của Liên xô năm 1949; ký kết một liên minh với Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa vào tháng 2 năm 1950; và thành lập Khối hiệp ước Warsaw, đối thủ phương Đông của NATO, năm 1955.
However, it provides many improvements over its IPv4 counterparts (RFC 4861, section 3.1).
Tuy nhiên, nó cung cấp nhiều cải tiến đối với các đối tác IPv4 của nó (RFC 4861, phần 3.1).
With $382 million financing from the World Bank and $140 million counterpart funding from the Government of Vietnam, the project has turned 200 low-income areas into vibrant, attractive communities, and transformed the lives of millions of urban poor.
Với 382 triệu đô la Mỹ hồ trợ tài chính từ Ngân hàng Thế giới và 140 triệu đô la Mỹ vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam, dự án đã biến 200 khu thu nhập thấp thành các cộng đồng năng động và tươi đẹp, làm thay đổi cuộc đời của hàng triệu người nghèo đô thị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counterpart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.