coupling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coupling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupling trong Tiếng Anh.

Từ coupling trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghép, móc nối, sự nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coupling

ghép

noun

I hoped the result of such a coupling would be enough... to power the Expansion.
Ta hi vọng kết quả của những lần ghép cặp đó sẽ cho ta... đủ năng lượng để bành trướng.

móc nối

noun

I found a Halligan tool used to open locked doors, as well as couplings from a hose.
Tôi tìm thấy một dụng cụ Halligan dùng để mở những cửa bị khóa cùng với những miếng móc nối của ống nước.

sự nối

noun

Xem thêm ví dụ

G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors.
Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác.
Technically I also shot at you a couple days ago.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới.
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose.
Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose.
My problem is I'm standing here talking to a couple butt-holes.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
See the example below for a couple of ways in which you may submit size and size_type.
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
1:5) Paul may have become acquainted with this family on his first visit to the area a couple of years earlier.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
And then a couple bottles of tequila every week.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
They'll be looking for us in a couple of hours.
Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa.
13 A couple witnessed informally to a coworker.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
I do have a couple of other things on my mind this evening.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident.
Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc.
That, coupled with faith in what they learned from Peter, provided the basis for them to be baptized “in the name of the Father and of the Son and of the holy spirit.”
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
They included Dick and Coralie Waldron, an Australian married couple who are still serving here faithfully.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
The long history of agricultural production coupled with modern agricultural methods, such as pesticide and fertiliser use, has placed pressure on biodiversity.
Lịch sử sản xuất nông nghiệp lâu dài đi cùng với phương thức nông nghiệp hiện đại, như sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón, tạo áp lực lên đa dạng sinh học.
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful".
Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp".
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress.
Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ.
And no matter what I do, there never seems to be more than a couple of hundred dollars in the bank.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
And so then I went back into the research and spent the next couple of years really trying to understand what they, the whole-hearted, what choices they were making, and what we are doing with vulnerability.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Still got a mom and a couple of twin brothers.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.