courgette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courgette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courgette trong Tiếng Anh.

Từ courgette trong Tiếng Anh có nghĩa là bí xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courgette

bí xanh

noun (a small marrow/squash)

Xem thêm ví dụ

With the band Fisher, under the name Emilie Welti 2006: Fisher – Fisher (Kuenschtli.ch) 2006: Superterz: Standards as Emilie Welti 2008: Der Freund (with Marcel Vaid): 2010: Zimmer 202 as Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette as Emilie Welti 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel as Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published 28 December 2008.
Với các ban nhạc Fisher, dưới tên Emilie Welti như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund (với Marcel Vaid): Năm 2010: Ramsey 202 như Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel như Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette ^ Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published ngày 28 tháng 12 năm 2008.
Bakaliaros Deep-fried vegetables "tiganita" (courgettes/zucchini, aubergines, peppers, or mushrooms).
Bakaliaros Rau chiên ngập dầu "tiganita" ( ngòi, cà tím, ớt, hoặc nấm ăn).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courgette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.