course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ course trong Tiếng Anh.

Từ course trong Tiếng Anh có các nghĩa là khóa học, món ăn, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ course

khóa học

noun

He received one of the highest grades in that course on business law.
Anh ấy nhận được một trong những số điểm cao nhất của khóa học luật thương mại đó.

món ăn

verb

My partner for the evening's the main course.
Bạn gái hồi tối của tôi là món ăn chính.

hướng

noun

I have to prove that ship was deliberately sent off course.
Tôi phải chứng minh cho bằng được con tàu ấy bị mất hướng có chủ đích.

Xem thêm ví dụ

It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11.
nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Of course!
nhiên.
The next course you've planned out.
Bước tiếp theo trong kế hoạch của em...
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances.
nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence.
Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo.
And of course, these feet are so designed that they can walk only on such perfect pavement or roads.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary .
Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết .
The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries.
Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū.
'Course, uh, I might be able to help you out.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now.
Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Unlike the Norman conquest of England (1066), which took place over the course of a few years after one decisive battle, the conquest of Southern Italy was the product of decades and many battles, few decisive.
Khác với cuộc chinh phục nước Anh của người Norman năm 1066, vốn diễn ra chỉ trong vài năm, sau một trận chiến quyết định, cuộc chinh phục miền Nam Ý là kết quả của hàng chục năm chinh phục và nhiều trận đánh, chỉ một số trận có tính quyết định.
So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4,500 square foot studio/shop space.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
And there are women who are perpetrators, and of course there are men who are victims.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other.
USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác.
Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive.
Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato có các cách giải thích sau.
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
The leader would of course be the chief.
Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh.
On different islands, Galapagos life is taking a different course
Trên những hòn đảo khác, cuộc sống trên Galapagos đang theo những dòng chảy mới
Challenges, of course, remain.
Tất nhiên vẫn còn đó những thách thức.
Oh, and Dr Watson, of course.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.
Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới course

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.