cretino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cretino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cretino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cretino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, người ngu, ngu ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cretino

thằng ngu

(fool)

thằng ngốc

(idiot)

người ngu

(moron)

ngu ngốc

(cretinous)

ngu

(stupid)

Xem thêm ví dụ

¡ Esos cretinos quieren nuestro tanque!
Chúng muốn xe tăng của ta.
Lamentó haber sido un cretino.
Ông ta hóa ra là một kẻ lừa đảo.
¡ Cállate, cretino!
Câm miệng, Đồ ngu ngốc.
"""Ese cretino debe tener deseos de morir."
“Kẻ ngu ngốc đó hẳn phải muốn được chết.”
Cretino.
Thằng khốn.
Eres un cretino.
Anh đúng là đồ quỷ.
Eres un cretino egoísta e interesado.
Cậu là đồ tự tung tự tác, thằng khốn tự cao tự đại.
Yo soy el cretino.
Tôi là gã khốn.
¿Habéis oído, cretinos?
Có nghe không, lũ khốn ngu ngốc?
¿Puedes creerle a este cretino?
Anh tin điều đó không đồ khốn?
En las noches, no podía dormir y pasaba el tiempo en Mott Street tratando de explicarle a cretinos por qué un negro en la Casa Blanca seguía sin poder conseguir un taxi en Nueva York.
Mỗi tối, chứng mất ngủ hành hạ tôi, phải lượn lờ trên phố Mott, cố gắng giải thích cho đội thiểu năng ở đó vì sao mà một người da đen có thể vào tới Nhà Trắng mà vẫn không sao gọi được một chiếc taxi ở New York.
Y luego me acordé que te vi con ese pianista cretino Nick cómo carajo se llame, en mi fiesta.
Rồi tôi nhớ đã thấy anh với tay nhạc sĩ piano chó chết kia Nick hay gì đó tại bữa tiệc của tôi.
Cretinos traidores.
Lũ khốn gian xảo.
Dile a este cretino que yo, John Gotti... le cortaré la maldita cabeza, desgraciado.
Các người có thể gọi tôi là thằng khốn, tôi, chính tôi, John Gotti. người có thể cắt đầu các người.
E incluso extraño a personas, incluso a los gusanos y cretinos...... porque no creo que sean malos, creo que sólo tienen miedo
Thậm chí em còn nhớ về mọi người, cả những người tầm thường và dốt nát, bởi vì em không hề nghĩ là họ xấu, họ chỉ hơi hoảng sợ
Sólo decía que era un poco cretino.
Chỉ nói anh ta là kẻ khờ thôi.
Cretino.
Đồ dỡ hơi.
¿ Quién es el cretino?
Tên ngốc nào vậy?
¡ Hey, cretino!
Này, tên khốn kia.
Estoy harto de que me tomen por cretino.
Tôi quá mệt mỏi khi bị lôi vào những chuyện không đâu rồi.
¡ La de no tan cretino como pudo ser!
Giải " Không ác như ngươi có thể trở thành ".
Es diferente no querer a no importarme... que un cretino lo tire por la ventana.
Có sự khác biệt giữa không ưa nó... và không quan tâm gì khi có người ném nó xuống từ một tòa nhà.
¡ Burro, cretino, cornudo!
Đồ đần độn, bịp bợm...
Nunca había visto semejante montón de cretinos dientudos.
Em chưa từng thấy một đám nhiều tên đần răng vẩu như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cretino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.