criadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ criadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang trại, nhà trẻ, nông trường, Trang trại, vườn ươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criadero

trang trại

(farm)

nhà trẻ

(nursery)

nông trường

(farm)

Trang trại

(farm)

vườn ươm

(nursery)

Xem thêm ví dụ

Hasta los años 80, el criadero estaba en manos de Argentinos.
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina.
Esto significa que se necesitan quince kilos de peces salvajes para entregarte un kilo de atún de criadero.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
¡ Maldito criadero de ratas!
Đúng là một cái trại chuột khốn kiếp
Se están criando en cautividad en una docena de criaderos y los alevines se liberan en la naturaleza cada año.
Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm.
En ambos casos, esa agua constituye un perfecto criadero de mosquitos.
Trong cả hai trường hợp, nước đọng đều là môi trường lý tưởng cho muỗi sinh sản.
Un día, llamó el jefe de la compañía y preguntó si yo hablaría en un evento sobre las sustentabilidad del criadero.
Một ngày, chủ tịch công ty gọi cho tôi và hỏi tôi xem tôi có thể phát biểu trong một sự kiện về khả năng duy trì sự sinh tồn bền vững của trang trại công ty hay không.
Un criadero de peces, pero tambien un santuario de pájaros.
Một trang trại cá nhưng cũng là một khu bảo tồn chim.
Crearon un criadero de peces de 27. 000 acres lubina, salmonete, camarón, anguila -- y en el proceso, Miguel y su compañía revertieron por completo la destrucción ecológica.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.
Bueno, sólo que Zorin tendrá una venta de caballos pura sangre en su criadero.
Ô, chỉ là Zorin có tổ chức 1 cuộc bán ngựa thuần chủng tại trại ngựa của ông ta không xa Paris.
Vino de un criadero.
Nó là của một người chăn nuôi gia súc.
Más tarde ese día, estaba manejando con Miguel alrededor de una propiedad y le pregunté, le dije, "Para un lugar que parece tan natural," distinto a cualquier criadero que haya visitado, "¿como mides el éxito?"
Về sau ngày hôm đó, tôi đang ngồi trên xe cùng Miguel đi lòng vòng và tôi lại hỏi anh, tôi nói, "Đối với một nơi mà có vẻ tự nhiên đến thế," không giống như bất kỳ trang trại nào tôi đã từng đến, "các anh đo đạc thành công như thế nào?"
Un tío quiere que invierta en un criadero para su piel.
Gã này muốn tôi đầu tư vào trang trại cá sấu để lấy da.
Y la idea es, imaginen otra vez, que pudiéramos involucrar a la gente para que haga algo y cambie nuestro entorno -casi como un criadero de nubes- como la cría de granero, pero con una nube.
Và ý tưởng ở đây là, một lần nữa, hãy tưởng tượng, chúng ta có thể lôi kéo mọi người làm điều gì đó và thay đổi môi trường của chúng ta -- hầu như là để tham gia vào thứ mà chúng tôi gọi là tạo mây -- cũng giống như xây khó thóc, nhưng là với một đám mây.
Un criadero que no alimenta a sus peces.
Một trang trại mà không cho cá ăn.
Aplicando el principio de precaución y para evitar epizootias, aprobé la destrucción de los criaderos de los alrededores.
Để thực hiện nguyên tắc phòng ngừa và để ngăn chặn dịch bệnh, tôi đã đề xuất tiêu hủy tất cả gia cầm nội địa.
Visitemos un criadero destinado a un singular cultivo: el de mariposas.
Học cách đối phó với hai nguyên nhân thường gây ra tai nạn và những thảm họa giao thông nhiều nhất.
En el criadero, los trabajadores rápida y bruscamente separan los machos de las hembras porque los machos no ponen huevos y no crecen lo suficientemente rápidos como para criarlos retablemente para carne.
Tại trại giống, những người công nhân nhanh chóng sắp xếp các con đực và các con cái vì gà đực con không thể đẻ trứng và không phát triển đủ nhanh để đủ tăng lợi nhuận cho thịt.
Tendríamos un criadero de peces alimentados con residuos de la cocina y con lombrices del compost suministraríamos peces de nuevo al restaurante.
Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng.
Su papá era dueño del criadero donde yo compraba muchos de mis ponis.
Bố cô ta là chủ trại... chỗ tôi mua ngựa.
Si estos se eliminan, se acabarán los criaderos de mosquitos.
Các vật dụng ấy có thể là một vỏ xe phế thải, một lon vứt đi, một chai không hay một vỏ dừa.
Unos 1.500 alces y unos 5.000 ciervos murieron y se estima en 12 millones el número de salmones muertos, al ser destruidos sus criaderos.
Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy.
Cada mañana, vuelan 150 millas hasta el criadero.
Mỗi sáng, chúng bay 150 dăm đến trang trại.
El criadero es increíble.
Trang trại này hay lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.