criar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ criar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criar

sinh

verb

Se crió en una familia de clase media.
Anh sinh trưởng trong một gia đình trung lưu.

che

verb

Los elefantes se desplazan en manadas, vigilando cuidadosamente a sus crías.
Voi di chuyển theo đàn, cẩn thận che chở các voi con.

Xem thêm ví dụ

9 Los padres necesitan gran paciencia para tener éxito al criar a sus hijos.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
¿Cómo puede un padre criar a una hija feliz y equilibrada en un mundo cada vez más tóxico?
Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này?
Hay guías para criar a un chico bilingüe, así en la casa solo se hable un idioma.
Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà.
Los padres tienen el deber sagrado de criar a sus hijos con amor y rectitud, de proveer para sus necesidades físicas y espirituales, y de enseñarles a amarse y a servirse el uno al otro, a observar los mandamientos de Dios y a ser ciudadanos respetuosos de la ley dondequiera que vivan.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Estaba teniendo una discusión con mi padre una noche, y él dijo, "Cuando tenías dos años, uno de los médicos nos sugirió a tu madre y a mí que vivieras en una institución, para que pudieramos seguir adelante con nuestras vidas y criar al resto de los hijos y así no tener que lidiar con todo lo relacionado con la discapacidad.
Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
Por lo tanto, no sorprende que criar debidamente a un hijo requiera aun más tiempo y esfuerzo que producir una cosecha abundante.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
Dejando de lado las acostumbradas bromas sobre la terrible experiencia de criar adolescentes, quiero decirles a mi propia nieta y a la gran mayoría de las jovencitas de la Iglesia a las que conozco al viajar por el mundo cuán sumamente orgullosos estamos de ustedes.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
Esas familias... esas familias serían capaces de criar a sus hijos en un ambiente seguro.
Những gia đình này... những gia đình này phải được nuôi dạy con họ trong môi trường an toàn.
Su oración constante era que el Señor la ayudara a criar a sus hijos en la luz, la verdad y la fortaleza del Evangelio4.
Chị cầu nguyện liên tục để Chúa giúp chị nuôi dạy con cái của mình trong ánh sáng, lẽ thật, và sức mạnh của phúc âm.4
3) Según la Biblia, ¿cuál es la mejor fórmula para criar a los hijos?
(3) Phương pháp nào trong Kinh Thánh giúp cho việc nuôi dạy con cái có khả năng thành công cao nhất?
Reproducir células de una parte del tejido es un poco parecido a criar niños muy pequeños lejos de su familia.
Nuôi tế bào từ một mảng mô cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng.
Dios otorgó a la mujer cualidades divinas de fortaleza, virtud, amor y la disposición de sacrificarse para criar a las futuras generaciones de Sus hijos procreados en espíritu.
Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài.
De hecho, Dios tiene la manera de vivir1, de amar2, de ayudar3, de orar4, de hablar5, de tratarnos mutuamente6, de dirigir7, de contraer matrimonio8, de criar a los hijos9, de aprender10, de saber la verdad11, de compartir el Evangelio12, de elegir sabiamente qué comer13, etc.
Quả thật, Thượng Đế có đường lối để sống,1 yêu thương,2 giúp đỡ,3 cầu nguyện,4 nói chuyện,5 ảnh hưởng lẫn nhau,6 lãnh đạo,7 kết hôn,8 nuôi dạy con cái,9 học hỏi,10 biết được lẽ thật,11 chia sẻ phúc âm,12 khôn ngoan chọn lựa thứ chúng ta ăn,13 v.v.
Además, llevar una vida sencilla y centrada en el ministerio me libró de muchas de las dificultades que los padres cristianos afrontan al criar a sus hijos.
Nhờ giữ lối sống giản dị và tập trung vào việc rao giảng, tôi tránh được nhiều vấn đề mà các bậc cha mẹ ngày nay gặp phải trong việc nuôi dạy con cái phụng sự Đức Giê-hô-va.
Pedí a cada granjero que criara a su invitado especial, según las técnicas tradicionales de sus respectivas culturas.
Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ.
Si desea más información, visite jw.org y busque el artículo “Cómo criar hijos considerados en la era del yo primero”.
Để biết thêm thông tin, vào trang web của chúng tôi jw.org/vi và tìm bài “Dạy con sống tử tế trong một thế giới ích kỷ”.
Muchos padres me dicen: "Mi propósito es criar a mis hijos".
Các ông bố bà mẹ thì nói rằng, "Mục đích của tôi là nuôi dạy con cái".
"Don," le dije, "solo para tener los hechos en claro, ustedes son famosos por criar tan lejos mar adentro, que no contaminan."
"Don," tôi nói, "để tôi củng cố lại các cơ sở, các anh nổi tiếng về việc nuôi trồng xa ngoài khơi, các anh không gây ô nhiễm."
Teníamos una familia grande y joven, y un matrimonio amoroso y eterno, y la idea de perder a mi esposo y criar a mis hijos sola me llenaba de soledad, desesperación e incluso enojo.
Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa.
□ ¿Cómo pueden los padres criar a sus hijos en la “regulación mental de Jehová”?
□ Cha mẹ có thể dùng sự “khuyên-bảo của Chúa [Đức Giê-hô-va]” trong việc nuôi nấng con cái như thế nào?
Otras son mujeres que desean criar solas a sus hijos.
Một số người mẹ muốn nuôi con một mình.
Como madre sola, y mediante su fe firme en el sacerdocio, invocó ese poder y confió en él para criar y bendecir a sus hijos en el amor y la luz del Evangelio.
Là một người mẹ độc thân, qua đức tin mạnh mẽ của bà nơi chức tư tế, bà đã khẩn cầu và dựa vào quyền năng đó để nuôi dạy và ban phước cho các con của mình trong tình yêu thương và ánh sáng của phúc âm.
De algún modo lo criaré.
Ba dạy nó vẫn tốt.
¿Cómo pueden estas muchachas superar con éxito el reto de criar a sus hijos?
Làm thế nào các em có thể vượt qua những khó khăn trong việc nuôi dạy con thơ?
Según cuenta tuvo que postergar su adolescencia para criar a su hijo.
Theo cô, cô phải trì hoãn thời niên thiếu để nuôi dạy con trai mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.