croup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croup trong Tiếng Anh.

Từ croup trong Tiếng Anh có các nghĩa là mông, bệnh điptêri, thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croup

mông

verb

bệnh điptêri

verb

thanh quản

verb

A seal-like barking cough could be croup .
Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp .

Xem thêm ví dụ

The back is straight and the croup muscular and sloping.
Lưng thẳng và đùi cơ bắp và dốc.
They range from common infections like croup to mysterious ailments like Kawasaki disease .
Bệnh tật nhiều vô kể từ những bệnh nhiễm trùng thường thấy như viêm thanh quản cấp đến những bệnh kỳ quặc như bệnh Kawasaki .
If he's got the croup, that- - that could become meningitis, right?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?
A seal-like barking cough could be croup .
Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp .
They have heavy heads with small ears; the neck is thick, short, and well muscled; withers may be somewhat low; the back is short, flat, and very strong; the croup is sloped with a low-set tail.
Chúng có đầu nặng với đôi tai nhỏ; cổ dày, ngắn và cơ bắp tốt; vai có thể hơi thấp; lưng ngắn, bằng phẳng và rất chắc chắn; mông dốc với đuôi thấp.
The body was short and rounded, with a broad croup and strong legs.
Cơ thể ngắn và tròn, với một mông rộng lớn và chân mạnh mẽ.
The hallmark of croup is a tight cough that sounds like a barking seal .
Dấu hiệu nhận biết viêm thanh quản cấp là ho dữ dội , nghe như tiếng hải cẩu sủa .
Overall, there were no pony-sized horses below a croup measurement of 110 centimetres (43 in), and the all-around average height of the horses used by the cavalry was about 120 centimetres (47 in).
Nhìn chung, không có ngựa cỡ dưới một phép đo mông của 110 cm (43 in), và chiều cao là tất cả xung quanh trung bình của những con ngựa được sử dụng bởi các kỵ binh là khoảng 120 cm (47 in).
Only the horses owned by Colonel Herman Fleming were taller, with a croup measurement of 135 to 140 centimetres (53 to 55 in).
Chỉ có những con ngựa thuộc sở hữu của đại tá Herman Fleming đã cao hơn, với một phép đo mông của 135–140 cm (53–55 in).
There was this one baby, Haley, who was favored to win she got croup, so she had to stay home.
Có một đứa tên là Haley, có cơ chiến thắng rất lớn nhưng lại bị viêm thanh quản, nên không đến được.
Croup is most common in toddlers .
Viêm thanh quản cấp là chứng bệnh thường thấy nhất ở trẻ mới chập chững biết đi .
Breeders chose horses with large joints, thick coats and a high croup, and had a preference for a black coat color.
Người nuôi đã chọn con ngựa với khớp lớn, và một mông cao, và có một sở thích cho một màu lông đen.
Physically, the horses resemble Spanish horses, with arched necks and sloping croups.
Về thể chất, những con ngựa giống con ngựa Tây Ban Nha, với chiếc cổ cong dốc.
The heights of horses surveyed in 1623, measured not at the withers but at the highest point of the croup, which provides a height measurement significantly different from standard measures, ranged between 105 to 130 centimetres (41 to 51 in), the taller animals being the horses of officers.
Chiều cao của con ngựa được khảo sát năm 1623, đo không đến vai nhưng ở điểm cao nhất của mông, trong đó cung cấp một thước đo chiều cao khác nhau đáng kể từ các biện pháp tiêu chuẩn, dao động từ 105–130 cm (41–51 in), các loài động vật cao hơn được những con ngựa của sĩ quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.