crowbar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crowbar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crowbar trong Tiếng Anh.

Từ crowbar trong Tiếng Anh có các nghĩa là xà beng, cái nạy nắp thùng, cái xà beng, cái đòn bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crowbar

xà beng

noun

I want a sledgehammer, I want a crowbar, I want a jackhammer, now!
Tôi cần một cái búa lớn, một cái xà beng, một búa khoan, ngay bây giờ!

cái nạy nắp thùng

noun

cái xà beng

noun

I want a sledgehammer, I want a crowbar, I want a jackhammer, now!
Tôi cần một cái búa lớn, một cái xà beng, một búa khoan, ngay bây giờ!

cái đòn bẫy

verb

Xem thêm ví dụ

So the thing about a crowbar is, every time I break into a place with a crowbar, I do damage.
Tóm lại, với một cái xà beng, mỗi lần tôi& lt; br / & gt; đột nhập vào một nơi nào đó bằng xà beng tôi phá hoại cái gì đó. & lt; br / & gt; Chắc chắn là như thế.
Readers voted "yes" by a small margin (5,343 to 5,271) and Todd was subsequently murdered by the Joker in the storyline, A Death in the Family, in which the psychopath beat the youngster severely with a crowbar, and left him to die in a warehouse rigged with a bomb.
Độc giả bình chọn "có" bởi một biên độ rất nhỏ (5343- 5271) và Todd sau đó đã bị ám sát bởi Joker trong truyện A Death in the Family, trong đó tên hề tâm thần đánh bại Todd và bỏ cậu trong một nhà kho với một quả bom.
Sorry about the crowbar.
Xin lỗi về cái gậy sắt này.
Murder weapon was a crowbar.
Hung khí là một cây gậy sắt.
Only way he could have access to a crowbar after it was put into evidence.
Cách duy nhất để hằn có được cái gậy sắt sau khi được đưa vào phòng bằng chứng.
In 2010, an undercover investigation at a dairy farm in Ohio revealed a farm worker stabbing cows with pitchforks, hitting them in the head with crowbars and punching baby calves.
Trong năm 2010, một cuộc điều tra bí mật tại một trang trại ở Ohio tiết lộ một người chăn nuôi tại một trang trại đâm bò sữa với cây chỉa ba, và đánh chúng vào đầu bằng xà beng và đấm những con bê.
Murder weapon was a crowbar.
Hung khí là một cái gậy sắt.
Does that fancy car of yours have a crowbar?
Anh có xà beng trong xe không?
Now, I'm gonna take this crowbar and I'm gonna bash your head in.
Bây giờ, tao đang cầm thanh sắt này và tao sẽ đập vỡ sọ mày.
Punk submitted to Albright's Crowbar and was eliminated, but he returned later in the match to distract Albright, allowing Stevens to pin Albright and become the new OVW Television Champion.
Punk đã chịu thua khi bị dính đòn Crowbar của Albright và đã bị loại, nhưng sau đó đã quay lại trận đấu để gây mất tập trung Albright và để Stevens có thể pin Albright và trở thành OVW Television Champion mới.
They wrestled in series of matches, including one that ended in overtime with Albright having Punk submit to Albright's finisher, the Crowbar, but Punk was able to keep the championship as he had not agreed to the extra time.
Điều này dẫn tới hàng loạt trận đấu, bao gồm 1 trận đã kết thúc quá giờ khi Albright đã khiến Punk chịu thua bởi đòn cuối của Albright, the Crowbar, nhưng Punk vẫn được giữ chức vô địch, vì anh chưa đồng ý đấu thêm giờ.
Now, I' m gonna take this crowbar and I' m gonna bash your head in
Bây giờ, tao đang cầm thanh sắt này và tao sẽ đập vỡ sọ mày
I want a sledgehammer, I want a crowbar, I want a jackhammer, now!
Tôi cần một cái búa lớn, một cái xà beng, một búa khoan, ngay bây giờ!
" Stealing is stealing, whether you use a computer command or a crowbar, and whether you take documents, data, or dollars. "
" Ăn trộm tức là ăn trộm, cho dù bạn& lt; br / & gt; dùng những dòng lệnh hay là xà beng và dù là lấy trộm tài liệu hay là tiền. "
Tarp, crowbar.
Lều, xà beng.
Deus Ex features twenty-four weapons, ranging from crowbars, electroshock weapons, and riot baton, to laser guided anti-tank rockets and assault rifles; both lethal and non-lethal weapons are available.
Deus Ex có 24 loại vũ khí khác nhau từ xà beng, vũ khí gây sốc và dùi cui chống bạo động, đến tên lửa chống tăng hướng dẫn bằng laser và súng trường tấn công ; vũ khí gây chết người và không gây chết người đều có sẵn.
Get me a crowbar and a hammer.
Lấy cho ta cái xà bengcái búa.
It was also called "The Iron Crowbar", "a hole sucking air", "The Hog" ("The Groundhog"), and "The World's Fastest Tricycle", "Ground Loving Whore" as a testament to its long takeoff rolls.
Nó cũng còn được gọi bằng những cái tên khác như "The Iron Crowbar," "a hole sucking air," "The Hog " ("The Groundhog"), và "The World's Fastest Tricycle" (chiếc ba bánh nhanh nhất thế giới) như là chứng cứ cho đường lăn cất cánh quá dài.
On 19 December 1983, the wooden rear of the cabinet was opened by force with a crowbar and the cup was stolen again.
Vào ngày 19 tháng 12 năm 1983, tấm gỗ phía sau của tủ đã bị cạy ra bởi một thanh sắt và chiếc cúp đã bị lấy cắp một lần nữa.
Tom spent fifteen minutes trying to pry open the drawer with a crowbar, but he couldn't get it opened.
Tom đã cố gắng dùng xà beng để mở cái ngăn kéo trong 15 phút, nhưng cuối cùng vẫn không thể mở được.
Reggie, I'm going round to the Coliseum this minute, and I'm going to dig the date of those Terpsichorean Cats out of them, if I have to use a crowbar. "
Reggie, tôi đang đi vòng quanh Coliseum này phút, và tôi sẽ đào ngày của những người Mèo Terpsichorean ra trong số họ, nếu tôi có để sử dụng một xà beng. "
You got a crowbar?
thanh thép nào không?
Why don't I run down to the garage and see if I can't find a crowbar to jimmy that thing open?
Để em vào ga ra xem có xà beng để mở không?
A group of 15 "provocateurs" was said to have directed crowds using walkie-talkies and incited some of the violence using crowbars to open buildings and throwing Molotov bombs into them.
Một nhóm 15 "gian tế" được cho là chỉ đạo các đám đông bằng cách sử dụng bộ đàm và xúi giục một số vụ bạo lực sử dụng xà beng để cạy cửa các tòa nhà và ném bom xăng vào trong.
He bludgeoned a man to death with a crowbar in cold blood.
Hắn lạnh lùng đập một người đến chết bằng một cây gậy sắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crowbar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.