crow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crow trong Tiếng Anh.

Từ crow trong Tiếng Anh có các nghĩa là quạ, con quạ, gáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crow

quạ

noun (any bird of the genus Corvus)

I'm sitting on a crow, for crying out loud!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !

con quạ

noun (any bird of the genus Corvus)

A lion and a crow in strange alliance, fighting across a sea of corpses.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.

gáy

verb noun (to make the sound of a rooster)

I think our roosters would crow more softly on another roof.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

Xem thêm ví dụ

It was erroneously thought to be a crow from New Guinea.
Loài này bị xem nhầm là một loài quạ từ New Guinea.
In November 2018, Koshy voiced the character Owl in Crow: The Legend, an animated virtual-reality short film written and directed by Eric Darnell, starring John Legend.
Cũng vào năm 2018, Koshy sắp tới sẽ lồng tiếng cho nhân vật Owl trong Crow: The Legend, một bộ phim hoạt hình thực tế ảo ngắn được viết bởi Eric Darnell, với vai diễn chính thuộc về John Legend.
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
Old Crow Flats and Bluefish Caves are some of the earliest known sites of human habitation in Canada.
Old Crow Flats và Bluefish Caves là một số địa điểm được biết đến sớm nhất của cư trú của con người ở Canada.
He can tell you stories in English of the thirsty crow, of the crocodile and of the giraffe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Species can be identified based on size, shape, and geography; however, some, especially the Australian crows, are best identified by their raucous calls.
Các loài có thể nhận dạng dựa trên kích thước, hình dáng và khu vực địa lý phân bố; tuy nhiên, một số, đặc biệt là các loài quạ ở Australia, tốt nhất nên nhận dạng bằng tiếng kêu khàn khàn của chúng.
Like one night, I had a dream... where this crow came and said:
Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói:
Take this one out for the crows.
Đưa tên này cho lũ quã.
In October 1999, Page teamed up with The Black Crowes for a two-night performance of material from the Led Zeppelin catalogue and old blues and rock standards.
Tháng 10 năm 1999, Page cùng nhóm The Black Crowes thực hiện 2 đêm trình diễn các ca khúc của Led Zeppelin và các sáng tác blues và rock truyền thống.
Father, Black Crow and I had our differences but I can't possibly kill him.
Nghĩa phụ, trước giờ con với Hắc Nha đều không ưa nhau, nhưng con đâu thể giết hắn được?
"Blue and John Crow Mountains".
Vườn quốc gia núi Blue và John Crow
If I couldn't, I wouldn't have much to crow about, would I?
Nè, sơ, nếu không thì tôi đâu có gì để gáy, phải không?
But the real smile's in the eyes, the crow's feet of the eyes.
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt.
Look out - Russell Crowe's got a phone!
Cẩn thận - Russell Crowe có điện thoại!
Southward the crows flew.
Ô thước Nam phi
Crowe's personal effects.
Đồ dùng cá nhân của Crowe.
I'm sitting on a crow, for crying out loud!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !
After General Megirl's failure to destroy Super-1, he transforms into Kaiser Crow to fight him personally, and is destroyed by Super-1 Super Rider Moon Surface Kick.
Sau khi thất bại chung Megirl để tiêu diệt Super-1, ông biến thành Kaiser Crow để chiến đấu cá nhân ông, và bị phá hủy bởi Super-1 Super Rider trăng Surface kick.
A lion and a crow in strange alliance, fighting across a sea of corpses.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
Friar John, go hence; Get me an iron crow and bring it straight
Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng
And rings around the slow old crow.
Và bay lòng vòng quanh con quạ già chậm chạp.
The album proved to be more successful than Lonesome Crow and songs such as "Speedy's Coming" and the title track established the band's sound.
Album thứ hai đạt được nhiều thành công hơn album Lonesome Crow, và những bài hát như "Speedy's Coming" và những bài khác đã hình thành nên vị trí vững chắc cho dòng nhạc của ban nhạc.
Three Stone Crows seized the Moon brother and opened his throat.
Ba tên Quạ Đá liền bắt gã Huynh Đệ Mặt Trăng đó và cắt cổ hắn.
No crows are brought up.
Không có con quạ nào được nói đến.
And immediately a rooster crowed.
Ngay lúc ấy thì gà gáy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.