crown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crown trong Tiếng Anh.

Từ crown trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉnh, mũ miện, thóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crown

đỉnh

noun (topmost part of of the head)

Still others develop distinct baldness at the crown of the head .
Tuy nhiên những người khác lại bị hói rõ rệt ở đỉnh đầu .

mũ miện

noun (royal headdress)

Linc, just let him wear his crown.
Linc, hãy để cho hắn đội cái mũ miện ấy lên đi.

thóp

adjective (topmost part of of the head)

Rancho, check if there's crowning
Rancho, kiểm tra xem có thấy thóp của đứa bé không?

Xem thêm ví dụ

* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
24 The crown of the wise is their wealth;
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
"Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness".
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010. ^ “Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness”.
A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.”
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
His third heir apparent was his half-brother Salman, who was named as Crown Prince on 18 June 2012, and would succeed him in 2015.
Người kế vị thứ ba của ông là vị em trai khác mẹ Salman, người này trở thành thái tử vào ngày 18 tháng 6 năm 2012, và kế vị vào ngày 2015.
I've once guarded the Crown Prince for a while.
Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian.
Despite this, the King determined never to recognize American independence and to ravage the colonies indefinitely, or until they pleaded to return to the yoke of the Crown.
Tuy vậy, nhà vua quả quyết không công nhận nền độc lập của Mỹ và sẽ tàn phá các thuộc địa vô thời hạn, hoặc cho đến khi họ khẩn khoản xin quay lại ách thống trị của Vương miện.
Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.
Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.
All the kings want to be crowned by the pope?
Mọi nhà vua đều muốn Giáo Hoàng phong vương? Còn đây là phía nam
Toward the end of his earthly life, he evaluated his ministry in a positive way and said: “From this time on there is reserved for me the crown of righteousness, which the Lord, the righteous judge, will give me as a reward.” —2 Timothy 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
He was also named the Crown Prince in 2012 following the death of his brother Nayef bin Abdulaziz.
Ông cũng được phong làm Thái tử vào năm 2012 sau cái chết của anh trai Nayef bin Abdulaziz Al Saud.
Hold the crown.
Giữ vương miện.
In the Olympian Games they got crowns of wild olive leaves, while in the Isthmian Games they were given crowns made of pine.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
Does not include the Overseas Territories and the Crown dependencies Civil partnerships give most (but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage, but there are recognition issues in other countries and with the use of courtesy titles.
Không bao gồm Lãnh thổ hải ngoại và Phụ thuộc vương miện ^ Quan hệ đối tác dân sự đưa ra hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự, nhưng có vấn đề công nhận ở các quốc gia khác và với việc sử dụng tiêu đề lịch sự.
For the film, the Ford Taurus SHO was selected as the MIB's official car, replacing the Ford LTD Crown Victoria and Mercedes-Benz E-Class from the first two films.
Đối với phim, Ford Taurus SHO được chọn làm chiếc xe chính thức của MIB, thay thế hai chiếc Ford LTD Crown Victoria và Mercedes-Benz E-Class từ hai phần trước.
But his campaign against the Visigoths was crowned with success when, in 507 C.E., he defeated them at Vouillé, near Poitiers, a victory that gave him control of most of southwest Gaul.
Nhưng chiến dịch chống dân Visigoth của ông đã thành công khi ông đánh thắng họ vào năm 507 CN tại Vouillé, gần Poitiers, nhờ đó ông đã kiểm soát được gần hết vùng tây nam Gaul.
Pinklao also received from his brother all the styles, titles and honour of a monarch, despite never having been crowned himself.
Pinklao cũng nhận được từ anh trai của ông tất cả các phong cách, tiêu đề và danh dự của một quân vương, mặc dù chưa bao giờ được trao vương miện mình.
After winning the 2015 world title in 100 m, she is the only female to be crowned world champion over 100 m three times (2009, 2013, 2015).
Sau khi giành danh hiệu thế giới năm 2015 nội dung 100 m, cô là nữ duy nhất được huy chương vàng vô địch thế giới nội dung 100 m ba lần (2009, 2013, 2015).
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels.
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ.
She's the crown jewel of the Navy!
Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó.
Four are elders and two are also regular pioneers, illustrating the truthfulness of Proverbs 17:6: “The crown of old men is the grandsons, and the beauty of sons is their fathers.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
On 10 May 1900, Crown Prince Yoshihito married the then 15-year-old Kujō Sadako (the future Empress Teimei), daughter of Prince Kujō Michitaka, the head of the five senior branches of the Fujiwara clan.
Ngày 10 tháng 5 năm 1900, Thái tử Yoshihito kết hôn với cô thiếu nữ Kujō Sadako 15 tuổi (về sau trở thành Hoàng hậu Trinh Minh), con gái của công tước Kujō Michitaka, tộc trưởng của năm nhánh chính của gia tộc Fujiwara.
He was the eldest son of Emperor Ming and became the crown prince on April 1, 325.
Ông là con trai cả của Tấn Minh Đế và trở thành thái tử vào ngày 1 tháng 4 năm 325.
Real Madrid thus won the triple crown that season.
Real Madrid là đội giành danh hiệu mùa giải trước đã bất bại mùa giải này.
Monifa Jansen (born March 3, 1993) is a Curaçaoan who was crowned Miss Curacao Universe 2011 and represented her country in the Miss World 2011 and Miss Universe 2012 pageants.
Monifa Jansen (sinh ngày 3 tháng 3 năm 1993) là một cư dân sinh sống trên quốc đảo Curaçao, người đã đăng quang Hoa hậu Thế giới Curacao 2011 và đại diện cho đất nước của cô trong các cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2011 và Hoa hậu Hoàn vũ 2012.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.