crucero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crucero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ crucero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tàu du lịch, Tàu tuần dương, tàu tuần dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crucero

Tàu du lịch

noun (tipo de barco)

por ejemplo, ¿en qué parte de un crucero comenzó a diseminarse el norovirus?
Ví dụ, trong một tàu du lịch đâu là nơi các norovirus bắt đầu lây lan?

Tàu tuần dương

noun (tipo de buque de guerra)

Construimos acorazados y cruceros
Chúng tôi đóng cả tàu chiến và tàu tuần dương

tàu tuần dương

noun

Construimos acorazados y cruceros
Chúng tôi đóng cả tàu chiến và tàu tuần dương

Xem thêm ví dụ

El "crucero G" fue dado de alta el 30 de septiembre de 1911, como SMS Moltke.
"Tàu tuần dương G" được đưa ra hoạt động vào ngày 30 tháng 9 năm 1911 như là chiếc SMS Moltke.
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Le gustaba viajar siempre y cuando no fuese en crucero.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas).
Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch).
Los tres buques prestaron servicio durante la Guerra Ruso Japonesa (el crucero Pallada fue hundido por las fuerzas japonesas en Port Arthur en 1904; el tercer buque de la clase, el Diana, fue internado en Saigón tras la Batalla del mar Amarillo).
Tất cả các tàu chiến thuộc lớp này đã tham gia Chiến tranh Nga-Nhật, trong đó chiếc Pallada bị quân Nhật đánh chìm tại cảng Lữ Thuận năm 1904, còn chiếc thứ ba trong lớp, Diana, bị chiếm giữ tại Sài Gòn sau trận Hải chiến Hoàng Hải.
Quiero llevarte al crucero de Rosie O'Donnell.
Tao sẽ đưa mày dến nhà mụbéo rắc rối Rosie O'Donnell
En la primera década del siglo XX los cruceros acorazados evolucionaron hasta convertirse en cruceros de batalla, incrementando notablemente su tamaño y su coste.
Trong thập niên đầu tiên của thế kỷ 20, các tàu tuần dương bọc thép hạng nhất tiến hóa trở thành tàu chiến-tuần dương, và gia tăng đáng kể về kích thước và chi phí.
La flota viró al sur y a las 05:47 encontró por segunda vez la Fuerza Harwich, que para entonces había sido atacada por los seis cruceros ligeros de la fuerza de cobertura.
Chúng quay đầu trở lại hướng Nam, và đến 05 giờ 47 phút lại bắt gặp Lực lượng Harwich lần thứ hai, vốn đã bị đối đầu bởi sáu chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ theo hộ tống.
El 11 de mayo de 1912 abandonó Kiel, acompañado de los cruceros ligeros SMS Stettin y Bremen, arribando a Hampton Roads (Virginia) el 30 de mayo de 1912.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 1912, nó rời Kiel với sự tháp tùng của hai tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và Bremen, đi đến ngoài khơi Hampton Roads, Virginia vào ngày 30 tháng 5 năm 1912.
Ejemplo: Supongamos que vende paquetes de cruceros.
Ví dụ: Bạn bán các gói du lịch biển.
Debido a su potencia, los Invincible podían barrer a los cruceros enemigos en combate cerrado para observar a una flota enemiga, antes de usar su superior velocidad para retirarse.
Vì sức mạnh của chúng, Invincible có thể quét sạch các tàu tuần dương hộ tống đối phương để tiếp cận và quan sát hạm đội thiết giáp đối thủ, trước khi rút lui bằng tốc độ vượt trội.
El Enterprise navegó hacia el sur en un crucero a Río de Janeiro.
Enterprise thực hiện chuyến chạy thử về phía Nam, đi đến Rio de Janeiro.
Como el Chikuma huyó, el crucero pesado japonés Tone giró sus cañones hacia el Heermann que replicó con disparos hasta que llegó a una posición conveniente para continuar lanzando humo para los transportes.
Trong khi Chikuma đổi hướng, tàu tuần dương hặng Tone nặng xoay các khẩu pháo của nó nhắm vào Heermann; chiếc tàu khu trục bắn trả cho đến khi nó đi đến một vị trí để thả khói ngụy trang cho các tàu sân bay.
A medida de que los grupos de desembarco se acercaban, los cruceros y destructores estadounidenses y canadienses bombardearon las fortificaciones de Wolmido y comprobaron si había minas navales en el Canal del Pez Volador (Flying Fish Channel, en inglés).
Khi các toán đổ bộ gần đến nơi, các tuần dương hạm và khu trục hạm từ hải quân các nước của Liên Hiệp Quốc khai hỏa vào Wolmi-do và rà phá mìn bẫy ở Eo biển Phi Ngư (Flying Fish Channel).
Hipper se aventuró cautelosamente para buscar a los dos cruceros que faltaban, Mainz y Köln.
Hipper tiến lên phía trước một cách thận trọng để truy tìm hai tàu tuần dương hạng nhẹ bị mất tích Mainz và Köln.
El crucero continuó escoltando convoyes entre Australia, Samoa y Estados Unidos hasta finales de mayo.
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nhiệm vụ hộ tống vận tải đến Australia, Samoa, và lục địa Hoa Kỳ cho đến cuối tháng 5.
Mira, no puedo hacer que el crucero desaparezca, pero podemos desaparecer nosotros.
Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay.
Además de los cruceros y los destructores, algunos de estos viajes incluyeron al veloz portahidroaviones Nisshin para desembarcar equipo pesado en la isla, incluyendo vehículos y artillería pesada, que otros buques de guerra no podían transportar debido a limitaciones de espacio.
Tham gia việc vận chuyển ngoài các tuần dương hạm và khu trục hạm còn có tàu phóng thủy phi cơ Nisshin, chuyên chở những khí tài hạng nặng, xe cơ giới và pháo hạng nặng mà các tàu khác không vận chuyển được vì không đủ chỗ chứa.
Un año antes, Estados Unidos disparó 59 misiles de crucero Tomahawk en la base aérea de Shayrat en respuesta al supuesto ataque químico de Jan Sheijun, que la administración de Donald Trump atribuyó al gobierno del presidente Bashar al-Ásad.
Một năm trước, Hoa Kỳ đã bắn 59 tên lửa hành trình Tomahawk trên căn cứ không quân Shayrat để đáp trả vụ tấn công hóa học Khan Shaykhun, mà chính quyền Trump đã gán cho chính phủ Syria gây ra.
En su momento de mayor actividad, durante la Segunda Guerra Mundial, había 50.000 personas trabajando en el Arsenal de Sasebo, construyendo y reparando destructores, cruceros ligeros, submarinos y otros buques.
Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng khoảng 50.000 nhân công tại Quân xưởng Sasebo vào giai đoạn đỉnh điểm của Thế chiến II, xây dựng và cải tạo các tàu khu trục, tàu tuần dương hạng nhẹ, tàu ngầm và các tàu hải quân khác nhau.
Fueron los primeros cruceros construidos para la Royal Navy tras la Primera Guerra Mundial, y estaban diseñados según los límites establecidos en el Tratado naval de Washington .
Chúng là những tàu tuần dương đầu tiên của Hải quân Hoàng gia được chế tạo sau chiến tranh, và được thiết kế trong những giới hạn được quy định bởi Hiệp ước Hải quân Washington năm 1922.
La clase iba a estar compuesta en principio por ocho acorazados, pero dos de ellos fueron rediseñados más tarde y se convirtieron en los cruceros de batalla clase Renown y otro, que iba ser nombrado HMS Resistance, fue cancelado.
Nguyên có đến tám chiếc trong lớp được vạch kế hoạch, nhưng hai chiếc sau đó được thiết kế lại, trở thành những tàu chiến-tuần dương thuộc lớp Renown; và một chiếc cuối cùng, vốn sẽ được mang tên là HMS Resistance, bị hủy bỏ.
Helms, por su parte, sí consiguió el Campeonato de Peso Crucero.
Có ba người phụ nữ đã giành được đai Cruiserweight Championship.
El crucero Isuzu rescató a 480 hombres, mientras que el destructor Shimotsuki hizo lo propio con otros 121.
Tàu tuần dương Isuzu cứu được 480 người, và tàu khu trục Shimotsuki vớt được thêm 121 người nữa.
Una versión del P-500 con una mejor sistema de orientación y motores se utiliza en los cruceros clase Slava.
Phiên bản nâng cấp với hệ thống dẫn đường và động cơ tốt hơn được trang bị cho các tuần dương hạm lớp Slava.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.