cruce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruce trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cruce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngã, Nút giao thông, ngã ba, ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruce

ngã

verb

Telefonee órdenes de la compañía y atáquelos en el cruce.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.

Nút giao thông

noun

ngã ba

noun

Necesitamos que vayas al cruce de la Sección D.
Chúng tôi cần các cậu đến ngã ba ở khu vực D

ngã tư

noun

Telefonee órdenes de la compañía y atáquelos en el cruce.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.

Xem thêm ví dụ

Le crucé el brazo por los hombros a este buen obispo para darle mi apoyo, tanto físico como espiritual.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Me crucé con un estudiante que es excelente expresándose, y éste estudiante estuvo de acuerdo que no mostraría su video a nadie hasta que lo hayan visto aquí en TED.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
En general, no es recomendable simplemente llegar y casarse con la primera persona que se nos cruce y nos muestre algún interés.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
La batalla de Lipantitlán, también llamada batalla del cruce del río Nueces, se desarrolló a la vera del río Nueces el 4 de noviembre de 1835 entre el ejército mexicano y los insurgentes tejanos, y fue parte de las acciones por la Independencia de Texas.
Trận Lipantitlán, còn được gọi là trận Nueces Crossing, là chiến đấu diễn ra dọc theo sông Nueces ngày 04 tháng 11 năm 1835 giữa quân đội Mexico và quân nổi dậy Texas, là một phần của cuộc cách mạng Texas.
Al norte de su cruce con la autovía Riverside, la Ruta Estatal 91, en Inland Empire cerca de Corona, la ruta sigue casi el mismo rumbo que la antigua Ruta 91 y la Ruta 395.
Phía bắc điểm giao cắt của nó với Xa lộ cao tốc Riverside (Xa lộ Tiểu bang California 91) nằm trong vùng Inland Empire gần Corona, xa lộ gần như chạy theo các con đường xưa của Quốc lộ Hoa Kỳ 91 và Quốc lộ Hoa Kỳ 395.
Cuando crucé la laguna de Flint, después de que estaba cubierto de nieve, aunque a menudo había remado y patinado sobre sobre ella, era tan inesperadamente amplio y tan extraño que yo podía pensar en nada más que la bahía de Baffin.
Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin.
Torres, quien exploró el Alto Ucayali para el gobierno peruano, dio una longitud de 299 km, a contar desde la desembocadura del Pachitea hasta el cruce de los ríos Tambo y Urubamba.
Torres, người đã khám phá Alto Ucayali theo sứ mệnh của chính phủ Peru, đã ghi nhận chiều dài của sông là 186 dặm (299 km), tính từ cửa Pachitea đến nơi hợp dòng của Tambo và Urubamba.
Falta como un día para el próximo cruce.
Địa điểm an toàn để vượt qua cách đây ít nhất một ngày di chuyển.
Telefonee órdenes de la compañía y atáquelos en el cruce.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.
EL TERCER ESPACIO: CRUCE DE CULTURAS EN LA LITERATURA DE FRONTERA.
Chương thứ tám: Sự gian khổ trong việc nước ta kinh lý nơi biên giới.
No corresponde que una mujer sola cruce el país en carreta.
Một phụ nữ không thể đánh xe một mình xuyên qua đất nước.
Este es el diseño definitivo de Times Square, y va a crear una superficie plana, de acera a acera, hermosamente adoquinado, que tendrá topes para reflejar la luz de las vallas, creando una gran cantidad de energía nueva en la calle, y creemos que se va a crear un gran lugar, un nuevo cruce de caminos para el mundo, digno de su nombre.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
En el medio de eso, el cruce de la frontera.
Ngay giữa đó, là đường băng qua biên giới.
Ya está, ha pasado la cuesta, un último cruce, y tal vez llegue a tiempo.
Đây rồi, đã vượt qua đường dốc, còn một ngã ba cuối cùng nữa và có thể cô sẽ đến kịp.
Voy a defender este cruce.
Tôi sẽ giữ giao lộ này.
Desciende del cruce entre San Bernardo, Pastor caucásico y razas rusas de perros de caza.
Nó được lai tạo từ St. Bernard, Chó chăn cừu Kavkaz, và Russian Spotted Hound.
Además, la ubicación de la ciudad en el cruce de rutas comerciales estratégicas la convirtió en uno de los primeros puertos internacionales de importancia.
Hơn nữa, vị trí của thành nằm ở địa điểm mà những lộ trình thương mại chiến lược giao nhau, khiến nó trở thành một trong những cảng quốc tế quan trọng đầu tiên.
No cruce la línea.
Không được vượt đường cấm vận!
Se halla en un cruce estratégico de caminos en el noroeste de la zona que habitaba la antigua nación de Israel.
Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống.
A la izquierda en este cruce.
Rẽ trái ở điểm giao này.
Pero tienes que lograr que la gente cruce el Puente.
Nhưng cậu phải để người dân đi qua cầu
Cruce la calle.
Qua bên kia đường.
¡ No permita que cruce el río!
Đừng để nó vượt qua dòng sông!
Debemos vigilar cada cruce durante las próximas 24 horas.
Tôi cần các anh theo dõi mọi giao lộ 24h một ngày
¡ Crucé los dedos!
Gạch chéo!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.