cronómetro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cronómetro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cronómetro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cronómetro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng hồ bấm giờ, đồng hồ, crônômet, thời kế, đồng hồ chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cronómetro

đồng hồ bấm giờ

(timer)

đồng hồ

(timepiece)

crônômet

(chronometer)

thời kế

đồng hồ chính xác

Xem thêm ví dụ

Llegué al punto de usar un cronómetro y pintar cuadros al azar pero no llegaba a nada.
Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả.
Tomé el mapa del metro de Copenhague y renombré todas las estaciones con provocaciones musicales abstractas, y los reproductores, sincronizados con cronómetros, seguían los horarios, que se enumeran en minutos pasada la hora.
Tôi lấy bản đồ tàu điện ngầm ở Copenhagen và đặt tên lại tất cả các trạm để khơi dậy âm nhạc trừu tượng, các người chơi được đồng hóa với đồng hồ đếm thời gian, theo dõi thời gian biểu, được đếm theo phút trong thời gian dài.
Es una especie de cronómetro que he inventado.
Đây là một cái máy đếm nhịp, phát minh của ta.
El cronómetro marca cero.
Đồng hồ đã báo hết giờ.
¿Qué hay del cronómetro?
Đồng hồ định giờ đó là gì thế?
Entonces, advierten algo más... usando un cronómetro, miden el tiempo que le lleva al corcho ir de la posición más elevada a la más baja, y viceversa.
Rồi bạn để ý một thứ khác... bạn sử dụng một đồng hồ bấm giờ, để đo xem nút bần mất bao lâu để đi từ điểm cao nhất tới điểm thấp nhất, sau đó lặp lại.
Alguien lo cronometra?
Có ai canh giờ cho ổng không?
¡ Coge el cronómetro!
Đi lấy đồng hồ bấm giờ của Cha.
¿Usas un cronómetro?
Anh có dùng mìn hẹn giờ không?
Un sextante, un cronometro preciso y un almanaque celestial.
kính lục phân, đồng hồ bấm giờ và niên giám.
Al hacerlo, cronometre cada sección.
Khi tập dượt, hãy canh thời hạn mỗi phần của bài giảng.
Cuando estaba despierto, con la cámara alrededor de mi cuello; mientras dorm��a, con un tripode y un cronómetro.
Khi thức thì chụp với máy ảnh đeo quanh cổ; khi ngủ thì đặt lên chân máy và hẹn giờ.
Te cronometro.
Ta đang tính giờ đây.
¿Hay un cronómetro?
Cái máy này có đồng hồ bấm giờ sao?
Pero no iba a pasar 10 o 20 años en Iron Heights por tus habilidades con el cronómetro.
Tôi không định đặt cược 10 đến hơn 20 năm bóc lịch ở Iron Heights- - vào kĩ năng của ông với cái đồng hồ bấm giờ.
Y una de las primeras cosas que leí fue de un orador en EE.UU. que decía sentirse bien hasta que subió al escenario, y ver la marca del cronómetro,
Một trong những điều đầu tiên tôi đọc được là từ một diễn giả tại Mỹ cô nói rằng cô cảm thấy ổn cho tới khi lên sân khấu và nhìn thấy đồng hồ đếm ngược.
El Real Cuerpo Aéreo británico eligió en 1917 a los relojes Omega como cronómetros oficiales para sus unidades de combate, igualmente el ejército de Estados Unidos en 1918.
Năm 1917 Quân đoàn Bay Hoàng Gia (Royal Flying Corps) của Vương Quốc Anh đã lựa chọn đồng hồ Omega như một thiết bị bấm giờ chính xác để trang bị cho các đơn vị chiến đấu và quân đội Mỹ cũng làm tương tự điều này vào năm 1918.
Programe su cronómetro en 90 minutos.
Đặt đồng hồ hẹn giờ 90 phút.
Cuando su cena esté lista, el tiempo en el cronómetro de su silla expirará.
Khi bữa tối đã được dọn ra, thời gian để ăn mừng
Los datos de tiempos y movimientos pueden ser capturados con un cronómetro común, una computadora portátil o una cámara de video.
Dữ liệu thời gian và chuyển động có thể được ghi lại bằng đồng hồ bấm giờ thông thường, máy tính cầm tay hoặc máy quay video.
Y realmente la semana pasada conseguí una celda de carga de 136 kg en funcionamiento y cronometré a estos animales generando más de 90 kg de fuerza.
Và chỉ tuần trước, tôi có một máy cảm biến 300 pound hoạt động và ghi lại được mức lực mà những sinh vật sinh ra là trên 200 pound.
Voy a ser sincera contigo, pero solamente porque me caes bien y pareces realmente dedicado a tu proyecto, en tu traje de pingüino y todo eso, con la gráfica y el cronómetro.
Tôi sẽ nói thật với anh, nhưng chỉ vì tôi thích anh và anh có vẻ thực sự công hiến cho công trình của mình, trong bộ đồ chim cánh cụt, cùng với biểu đồ và đồng hồ này nọ.
El barco debía parar en puntos específicos por cuatro días para calibrar los cronómetros y para comprobar las observaciones astronómicas: era fundamental tener observaciones en Porto Praya y Fernando de Noronha para calibrar contra los levantamientos anteriores de Owen y Foster.
Tàu phải dừng lại tại các điểm quy định bốn ngày để đánh giá các đồng hồ hàng hải và kiểm tra chúng bằng cách quan sát thiên văn: đó là điều cần thiết để có những quan sát tại Porto Praya và Fernando de Noronha để hiệu chỉnh các cuộc đo đạc trước đó của Owen và Foster.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cronómetro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.