cucaracha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cucaracha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucaracha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cucaracha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con gián, Gián, gián, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cucaracha

con gián

noun

Pero aunque fumigues la casa, siempre quedan algunas cucarachas.
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.

Gián

noun

¡ Te vas ahora o la cucaracha peleará contigo!
Cô đi ngay đi không Gián sẽ đấu với cô!

gián

noun

Pero aunque fumigues la casa, siempre quedan algunas cucarachas.
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.

Con bọ

y preciso como la avispa esmeralda cucaracha.
và tỉ mỉ như con bọ gián màu xanh.

Xem thêm ví dụ

SL: Bueno, podría pasar sin cucarachas y sin serpientes.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Así que cada vez que veo una cucaracha o araña intento atraparla y se la dejo en la puerta.
Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta.
Estamos mirando cerca de un 1% del cerebro de una cucaracha.
Vậy là, bạn chỉ mới quan sát được khoảng 1% bộ não của một con gián thôi đó!
En esos lugares es común ver alcantarillas abiertas, basura amontonada, sucios retretes comunitarios, ratas transmisoras de enfermedades, cucarachas y moscas”.
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
Parece ser que las cucarachas —las cuales medran en la suciedad— también actúan como vectores mecánicos en la transmisión de enfermedades.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
¡ Una cucaracha!
Một con gián!
Resulta que Verónica dijo que sí a estas 3 cosas: cucarachas, filtraciones de agua y moho.
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
¿Crees qué las cucarachas han visto nuestra patrulla de reconocimiento?
Ông có nghĩ lũ gián phát hiện toán trinh sát của ta chứ?
Esta criatura encantadora es una cucaracha asiática.
Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á.
¿Asumo que no era una cucaracha?
Tôi cho là đó không phải con gián?
La avispa básicamente desmarca la casilla de escape-del-peligro en el sistema operativo de la cucaracha, lo que le permite llevar a su víctima indefensa de vuelta a su guarida por sus antenas como una persona que pasea un perro.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Pero aunque fumigues la casa, siempre quedan algunas cucarachas.
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
Se obtiene una forma plegada -- en este caso una cucaracha.
Bạn có một hình hoàn chỉnh -- ở đây là một con gián.
¡ Ni las cucarachas comen aquí!
Gián còn chả thèm ăn ở đây!
Aquí tampoco hay nada, excepto algunas cucarachas.
Chẳng có gì ở đây, ngoại trừ vài con gián.
¿O se trata del sonido amplificado de una sinapsis que se dispara en el cerebro de una cucaracha?
Hay nó là âm thanh khuếch đại của một vụ bắn ra các khớp thần kinh trong não bộ của một con gián?
Descubre si las cucarachas tienen alguna debilidad que podamos explotar.
Tìm hiểu liệu lũ gián có bất cứ yếu điểm nào mà ta có thể khai thác.
Estaba en una exhibición de una casa y vi una cucaracha.
Tớ mở cửa nhà phát hiện 1 con gián.
Sí, que hay demasiadas cucarachas en esta ciudad.
về việc thành phố này có quá nhiều gián.
Y lo que ven aquí es una caja de carnada con un puñado de una suerte de cucarachas del océano; hay isópodos por todas partes.
Và những gì bạn đang nhìn thấy ở đây là hộp mồi với một bầy -- giống như là gián đại dương -- có đầy động vật đẳng túc trong hộp.
Lo que dejó la oruga, la langosta se lo ha comido; y lo que dejó la langosta, la langosta reptante, sin alas, se lo ha comido; y lo que la langosta reptante, sin alas, ha dejado, la cucaracha se lo ha comido”. (Joel 1:1-4.)
Cái gì sâu keo còn để lại, cào-cào ăn; cái gì cào-cào còn để lại, sâu lột vỏ ăn; cái gì sâu lột vỏ còn để lại, châu-chấu ăn” (Giô-ên 1:1-4).
Amigo, puedes estar bien preguntandome sobre las cucarachas.
Ông anh này, tốt hơn nên hỏi em về lũ gián ấy.
Primer párrafo, el protagonista se despierta transformado en una cucaracha gigante, pero ya sabemos, aunque cucaracha, algo está pasando con este tipo.
Đoạn đầu tiên, nhân vật chính thức dậy biến thành một con gián khổng lồ, nhưng ta biết, dù là gián, có điều gì đó không ổn với người này.
Las cucarachas fueron apareciendo por todos lados.
Gián xuất hiện khắp mọi nơi.
Cada pared, cada bombilla, cada cucaracha.
Mọi bức tường, mọi cái bóng đèn, mọi con gián ở đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucaracha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.