cuchillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuchillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuchillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuchillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dao, Dao, con dao, 刀. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuchillo

dao

noun (Utensilio que consiste en una pieza afilada de material duro tal como acero u otro metal, cerámica, cristal o piedra, unida generalmente a un mango, cuya forma permite cortar materiales más suaves, especialmente carne y otros alimentos. Hay a menudo un punto para perforación.)

Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

Dao

proper (herramienta usada para cortar)

Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

con dao

noun

Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

noun

Xem thêm ví dụ

" Él me va a matar - que tiene un cuchillo o algo así.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano.
Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay.
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
¿Por qué llevaste el cuchillo entonces?
Vậy sao anh cầm theo con dao?
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla.
Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi.
él vino a mí con un cuchillo.
lao vào tôi với một con dao phay.
Suelta ese cuchillo, Filip.
Hử? Bỏ dao xuống, Filip.
Su familia lo retiró de la universidad después de que ser acusado de apuñalar a un compañero con un cuchillo.
Gia đình ông đã rút ông khỏi trường đại học khi ông bị buộc tội đâm một sinh viên bằng dao.
Es rápido con el cuchillo, como puede ver.
Hắn chơi dao rất nhanh, rồi ông sẽ thấy.
Sin embargo, además de la "cuchilla elefante" ninguna de estas variaciones parecen tener fundamento histórico.
Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử.
Esta contiene vuestras instrucciones de contratar a una aldeana para atacar a Bash con un cuchillo envenenado.
Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc.
Y luego de que cuenten los cuchillos, me voy a guardar uno voy a regresar y cortarte la garganta bien despacio.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
La hoja del cuchillo aún estaba clavada en su cuello.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
Utilizaron un cuchillo, de los que se usan para destripar animales.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Dale tu cuchillo a uno de la vieja escuela.
Đưa tôi cái dao lỗi thời ấy
Corta vampiros como si fuera cuchillo en mantequilla.
Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy.
He afilado esta cuchilla antes del desayuno.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Y pensemos en el terrible dolor que sintió en el alma mientras alzaba el cuchillo con la intención de sacrificarlo.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
¿Así que está bien meterle un cuchillo en el cerebro porque está viejo?
Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già?
¿De atravesarme con un cuchillo?
Sợ bị dao đâm trúng ấy à?
" Nunca cuchillos mente ", dijo a su visitante, y una chuleta colgada en el aire, con un sonido de roer.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
Skyler, baja el cuchillo por favor.
Skyler, vứt dao xuống đi mình.
Sin un cuchillo, un carnicero puede ser un Buda.
Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật.
¿Te han cogido con un cuchillo?
Đã bao giờ được sướng bằng dao chưa?
Coge el cuchillo.
Lấy con dao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuchillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cuchillo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.