cuchara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuchara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuchara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuchara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thìa, muỗng, muỗng canh, Muỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuchara

thìa

noun

Solo ven la cuchara, no lo que hago con ella.
Tất cả những gì họ thấy là cái thìa, chứ không phải những gì tôi làm với nó.

muỗng

noun

La tienen tan drogada que ni puede sostener una cuchara.
Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng.

muỗng canh

noun

Muỗng

noun (utensilio usado para servir o comer un alimento creado por el mani de pola)

La tienen tan drogada que ni puede sostener una cuchara.
Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng.

Xem thêm ví dụ

Usaremos cucharas de madera.
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
Si acaso acabas conmigo el que viene detrás trae una cuchara ".
Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. "
Tres: abre la boca y mete la cuchara.
Ba, há miệng ra vào cho cơm vào.
Hijo mío, el destino es como una cuchara.
Thí chủ, mệnh vận giống như cái gàu này.
O podríamos deshacernos de la cuchara.
Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.
I- Supuse que representan " cuchara " debe estar activada!
Ông tính nhất định phải ôm vợ.
La tienen tan drogada que ni puede sostener una cuchara.
Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng.
Te traeré una cuchara para que me comas el culo.
Mình sẽ lấy cho cậu một cái thìa, và cậu có thể ngồi ăn cái mông tớ đây này.
Y la cuchara de servir con la derecha.
Và cầm muỗng bằng tay phải.
¿Tomar una cuchara?
" Lấy thìa ra nào. "
Luego golpeaba mi plato con una cuchara y me batía el pecho con las manitas tratando de recrear lo que oía.
Sau đó, tôi dùng thìa gõ nhịp vào đĩa và dùng đôi tay bé nhỏ gõ vào ngực cố gắng tái tạo những gì mình nghe thấy.
No hay cuchara.
Không có cái muỗng nào cả.
¿No hay cuchara?
Không có cái muỗng nào à?
Así que meto la cuchara en el bol, pongo leche en el tazón y me llevo a la boca una pequeña cucharada de cereales.
Tôi cho thìa vào bát, đổ sữa vào, và xúc một thìa nhỏ đầy ự ngũ cốc nho khô ướt sữa cho vào miệng.
Y a ese, tipo... le clave la cuchara en el cuello y se cayó.
Và rồi anh thọc muỗng vào cổ hắn và hắn... chết.
¿Supongo que no naciste con una cuchara de plata en la boca, verdad?
Tôi đoán là cô đã được sinh với một chiếc thìa bạc trong mồm, tôi đúng chứ?
Sólo dale una cuchara.
Cứ cho nó 1 cái thìa, baby.
Que no hay cuchara.
Không có cái muỗng nào cả.
Las criadas son como las cucharas.
Nữ tỳ giống như một cái muỗng, à không... giống như cây đũa...
Tú naciste con una cuchara de platino en la boca, Queen.
Cậu được sinh ra trong nhung lụa gấm vóc, cậu Queen.
Tiene todo tipo de cosas como cuchara y tenedor, cuenco, objetos comunes como esos.
Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy.
No intentes doblar la cuchara.
Đừng cố bẻ cong muỗng.
Con una cuchara
Bằng một cái thìa
Pero después de unos días pasó casi en su totalidad al aire libre se despertó una mañana saber lo que era tener hambre, y cuando ella se sentó a su desayuno que no vista con desdén a sus gachas y impulso a la basura, sino que tomó la cuchara y empezó a comer y siguió comiendo hasta que su plato estaba vacío.
Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng.
Y esas, mis cucharas.
Và đó là muỗng của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuchara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.