cukier we krwi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cukier we krwi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cukier we krwi trong Tiếng Ba Lan.
Từ cukier we krwi trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Đường huyết, đường huyết, glucoza-huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cukier we krwi
Đường huyết(blood sugar) |
đường huyết(blood sugar) |
glucoza-huyết
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli jesteś w grupie podwyższonego ryzyka, sprawdzaj poziom cukru we krwi. Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao. |
Dla cukrzyka najtrudniejsze jest pilnowanie poziomu cukru we krwi. Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường. |
W tym wypadku pacjent jest nieco zagrożony cukrzycą, z powodu poziomu cukru we krwi. Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu. |
Raczej przed glukozą, zawyżonym poziomem cukru we krwi. Mà có thể là quá nhiều glu- cô- zơ: đường trong máu. |
Zażywanie ruchu może obniżyć poziom cukru we krwi i pomóc utrzymać odpowiednią masę ciała. Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý. |
Ma również zaawansowaną cukrzycę i ciągle musi sprawdzać poziom cukru we krwi. Chị Niurka cũng bị tiểu đường nặng, và phải thường xuyên kiểm tra lượng đường không ổn định trong máu. |
Cukrzycę typu 2 często poprzedza stan przedcukrzycowy — w którym poziom cukru we krwi przekracza normę. Tiểu đường tuýp 2 thường được báo trước bởi một chứng rối loạn được gọi là tiền tiểu đường, là tình trạng đường huyết hơi cao hơn mức bình thường. |
Codzienni sprawdzamy poziom cukru w krwi, jest w normie! Chúng ta đã kiểm tra hàm lượng đường trong máu hàng ngày, tất cả đều bình thường. |
Mam niski poziom cukru we krwi. Đường trong máu của tôi hạ xuống. |
Napoje gazowane i biały chleb mają podobny indeks glikemiczny, bo mają zbliżony wpływ na poziom cukru we krwi. Soda và bánh mì trắng có chỉ số đường huyết giống nhau vì cả hai đều có tác động tương tự lên lượng đường trong máu. |
Jeżeli, z powodu guza, będzie dużo komórek beta, poziom cukru w krwi zacznie nagle spadać. Nếu ở đây có quá nhiều tế bào beta bởi vì có một khối u hàm lượng đường trong máu sẽ giảm nhanh. |
Te produkty mają wysoki indeks glikemiczny, czyli znacznie podnoszą poziom cukru we krwi. Những thức ăn này có chỉ sổ đường huyết cao, chỉ số phản ánh lượng tăng đường huyết sau khi ăn cái gì đó. |
Chorzy na cukrzycę mają znacznie podwyższony poziom cukru we krwi. Tiểu đường là tình trạng của một người có lượng đường trong máu quá cao. |
Poziom cukru we krwi był prawdziwy. Lượng đường trong máu là thật. |
Mojej trudnej sytuacji mój poziom cukru we krwi, jest niebezpiecznie niski, i potrzebuję jedzenia. Tình hình công việc của tôi đang rất khó khăn... lượng đường trong máu của tôi đang thấp trầm trọng, và tôi cần thức ăn. |
Cukrzyca, jedna z najczęstszych chorób układu dokrewnego, występuje, gdy trzustka wydziela za mało insuliny, hormonu regulującego poziom cukru we krwi. Đái tháo đường là một trong những rối loạn nội tiết tố phổ biến nhất, do tuyến tụy tiết ra quá ít insulin, một loại hormone kiểm soát lượng đường huyết. |
Błonnik wypełnia cię zanim pobierzesz za dużo kalorii i zwalnia wchłanianie, więc nie masz takiego szybkiego wzrostu poziomu cukru we krwi. Và chất xơ làm bạn no trước khi nạp quá nhiều năng lượng, nó cũng làm chậm việc hấp thụ nên đường trong máu bạn tăng không nhanh. |
W rezultacie obaj nabawiliśmy się hipoglikemii, mieliśmy niski poziom cukru we krwi i stawaliśmy się coraz mniej odporni na ekstremalne zimno. Kết quả là, cả hai hạ đường huyết nhanh chóng - chúng tôi có lượng đường máu thấp ngày qua ngày - và ngày càng nhạy cảm với thời tiết cực lạnh. |
Jeżeli zmiany w zakresie trybu życia u osób z łagodną formą cukrzycy nie pozwoliły na wyregulowanie poziomu zawartości cukru we krwi w ciągu sześciu miesięcy, należy rozważyć przyjmowanie leków. Nếu những thay đổi trong lối sống ở những người bị bệnh tiểu đường nhẹ không dẫn đến cải thiện lượng đường trong máu trong vòng sáu tuần thì nên xem xét sử dụng các loại thuốc. |
* Chcąc prowadzić zdrowszy tryb życia, trzeba też rzucić palenie, kontrolować poziom tłuszczów (cholesterolu i trójglicerydów) oraz cukru we krwi, przyjmować odpowiednie ilości wapnia i magnezu, a także ograniczyć stres i przemęczenie. * Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm. |
Poziom cukru we krwi zaczyna wzrastać i cała kaskada patologicznych zdarzeń wymyka się spod kontroli, co może prowadzić do choroby serca, raka, nawet choroby Alzheimera i amputacji, tak jak w przypadku tej kobiety kilka lat temu. Lúc đó mức đường trong máu của bạn sẽ bắt đầu tăng, và một loạt hậu quả bệnh lí kiểu như không thể kiểm soát được xương sống sẽ dẫn đến bệnh tim ung thư, thậm chí bệnh Alzheimer, và phải cắt bỏ chân tay, giống như người phụ nữ đó một vài năm về trước. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cukier we krwi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.