cumarina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cumarina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumarina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cumarina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cumarin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cumarina

cumarin

(coumarin)

Xem thêm ví dụ

Porque recibimos un llamado de nuestro químico principal y dijo, mira, encontré una reacción tan hermosa, que incluso si no huele a cumarina, quiero hacerla, es tan elegante, un solo paso --los químicos tienen mentes curiosas-- un paso, 90 por ciento de resultados, sabes, y obtienes este compuesto cristalino adorable.
Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này.
La cumarina se encuentra a menudo en sustitutos artificiales de la vainilla a pesar de haber sido prohibida como aditivo alimenticio en numerosos países a partir de la mitad del sigo XX.
Coumarin thường được tìm thấy trong các chất thay thế vani nhân tạo, mặc dù đã bị cấm làm phụ gia thực phẩm ở nhiều nước kể từ giữa thế kỷ 20.
" Te apuesto que no puedes hacer una cumarina ". La cumarina es algo muy común, un material, en la fragancia obtenida de un grano que viene de América del Sur.
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi.
Nos pidieron hacer una nueva cumarina.
Nên họ yêu cầu chúng tôi điều chế coumarin mới.
Contiene la cumarina Fraxetin. Fraxinus chinensis fue descrita por William Roxburgh y publicado en Flora Indica; or descriptions of Indian Plants 1: 150.
Chi này được William Roxburgh miêu tả và được xuất bản trong Flora Indica; or descriptions of Indian Plants 1: 180.
Lo primero que haces es calcular el espectro de vibraciones de la cumarina, y lo suavizas, así tienes una buena idea de cómo es este acorde de cumarina, por así decirlo.
Và việc đầu tiên là tính toán phổ dao động của coumarin để có một bức tranh đẹp về dây của coumarin.
La cumarina es algo muy común, un material, en la fragancia obtenida de un grano que viene de América del Sur.
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi.
En Alemania, la cumarina está prohibida como aditivo para el tabaco.
Ở Đức, coumarin bị cấm làm phụ gia trong thuốc lá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumarina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.