cumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chóp, chỏm, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cumbre

chóp

noun

chỏm

noun

đỉnh

noun

La isla flotante, se esconde detrás de las cumbres de esas nubes..
Hòn đảo lơ lửng, ẩn đằng sau đỉnh những đám mây kia.

Xem thêm ví dụ

Cancelar la cumbre ahora desataría una guerra.
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
La Cumbre de Paz de Camp David de 2000, que podía haber resuelto el conflicto palestino-israelí, pero sin éxito.
Ông tham gia vào Hội nghị Thượng đỉnh Trại David năm 2000 nhằm giải quyết dứt điểm cuộc xung đột Israel-Palestine nhưng không thành công.
El año 2006, Sebastian Haag y Benedikt Böhm consiguieron alcanzar la cumbre del Gasherbrum II en dos ocasiones durante una semana.
Năm 2006, Sebastian Haag và Benedikt Böhm leo lên Gasherbrum II hai lần trong vòng một tuần.
Estos incluyeron la Conferencia de Paz de Madrid, los Acuerdos de Oslo y la Cumbre de Camp David de 2000.
Các cuộc đàm phán bao gồm Hội nghị Madrid năm 1991, Hiệp định Oslo năm 1993 và Hội nghị Thượng đỉnh Trại David năm 2000.
En unos días, los líderes de las ocho naciones nucleares del mundo se reunirán en el histórico Fuerte Sumter para una cumbre nuclear.
là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân.
Los dos líderes hablaron en esa casa más de su límite de tiempo, pero salieron con la noticia de que habían planeado dos más pronto (tres más) cumbres.
Tại đó, hai vị lãnh đạo đã trao đổi với nhau rất lâu, và ra về với thông tin rằng họ đã có kế hoạch về hai (nhanh chóng thành ba) cuộc họp thượng đỉnh nữa.
Después de un breve descanso cerca del borde de la cumbre, se puso de pie y empezó a caminar.
Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi.
Esta cumbre puede definir su presidencia.
Đây sẽ là giờ phút trọng đại nhất...
De modo que Jehová, el Creador, utilizó a su Hijo, el Obrero Maestro, para dar existencia a todo lo demás: desde las criaturas espirituales hasta el vasto universo material, incluidos la Tierra y su asombrosa variedad de fauna y flora, así como la obra cumbre de la creación terrestre, el hombre.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Imagínese a Abrahán y a su sobrino Lot observar desde una de las cumbres que rodean Betel las fértiles llanuras del valle del bajo Jordán.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
Sugiere que nos interesa alcanzar el final, una cumbre.
Nó gợi ý rằng chúng ta quan tâm tới việc đạt đến đích, đển đỉnh cao.
El Gran Paradiso es la única montaña cuya cumbre supera los 4.000 metros que se encuentra por entero dentro del territorio italiano.
Ngọn Gran Paradiso là ngọn núi duy nhất nằm hoàn toàn trên đất Ý có độ cao trên 4.000 m.
Sus funciones en la administración incluían: 2003 a febrero de 2004 - Secretario presidencial para Asuntos Civiles Mayo de 2004 a enero de 2005 - Secretario presidencial para Sociedad Civil Enero de 2005 a mayo de 2006 - Secretario presidencial para Asuntos Civiles Marzo de 2007 a febrero de 2008 - Secretario del presidente Agosto de 2007 - Presidente de la Promoción de la 2.a Cumbre de Corea del Sur Cuándo el juez empezó investigar a Roh por cargos de corrupción, Moon se encontraba en su consejo legal.
Vai trò của ông trong chính quyền của Roh bao gồm: 2003 - tháng 2 năm 2004: Thư ký cao cấp của Tổng thống về các vấn đề dân sự Tháng 5 năm 2004 - tháng 1 năm 2005: Thư ký cao cấp của Tổng thống về xã hội dân sự Tháng 1 năm 2005 - tháng 5 năm 2006: Thư ký cao cấp của Tổng thống về các vấn đề dân sự Tháng 3 năm 2007 - tháng 2 năm 2008: Thư ký trưởng của Tổng thống Tháng 8 năm 2007: Chủ tịch quá trình xúc tiên cho Hội nghị thượng đỉnh Bắc-Nam Hàn lần 2 Khi các công tố viên bắt đầu điều tra những cáo buộc tham nhũng của Roh, Moon là cố vấn pháp lý cho Roh.
Por lo general, suele comenzar uno subiéndola y no para hasta llegar a la cumbre.
Thường thường và dĩ nhiên là anh bắt đầu leo lên và tiếp tục leo lên mãi cho đến khi tới đỉnh.
Una odisea de 4.800 kms a Río de Janeiro, a la Cumbre de la Tierra, para contar al mundo lo que estaba pasando en su pequeño rinconcito.
Anh ấy đã đi 3000 dặm trên cuộc phiêu lưu đến Rio để dự Hội nghị thượng đỉnh Trái đất để nói với thế giới về những gì đã xảy ra ở cái góc nhỏ bé của anh ấy.
Los que están presentes en la sinagoga se levantan airados, lo sacan de allí apresuradamente y lo llevan hasta la cumbre de una montaña para despeñarlo.
Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu.
Podemos irnos de la Cumbre.
Ta cũng có thể bỏ họp thượng đỉnh.
Participa en la cumbre a través de su gobernador o de su secretario de Estado.
Nói chung thì tỉnh trưởng trực thuộc phủ tổng thống hoặc thông qua Bộ Nội vụ hay Tòa Đại biểu Chính phủ ở miền đó.
Aquel era el principio de la tercera y más alta cumbre de la civilización de los atlantes.
Đó là thời kì mở đầu làn sóng văn minh thứ ba, làn sóng văn minh cao nhất của người Atlan.
Declaró en la cumbre "No estamos pidiendo a la comunidad o a alguien dinero.
Câu nói trứ danh của bà tại hội nghị thượng đỉnh này là "Chúng tôi không xin Cộng đồng hay bất cứ ai khác.
¿Qué mejor lugar para empezar una guerra que una cumbre de paz?
Còn chốn nào thuận lợi hơn để khơi mào chiến tranh ngoài một hội nghị hòa bình?
Cuando el Señor se apareció a Abraham, lo hizo en la puerta de la tienda de éste; cuando los ángeles se presentaron a Lot, nadie lo supo sino él, y probablemente así le haya sucedido a Abraham y a su esposa; cuando el Señor se apareció a Moisés, fue en una zarza ardiente, en el tabernáculo o en la cumbre de un monte; cuando Elías fue llevado en un carro de fuego, el mundo no lo vio; y cuando estuvo en una cueva, hubo un fuerte estruendo, pero el Señor no estaba en el estruendo; hubo un terremoto, pero el Señor no estaba en el terremoto; y luego se oyó un silbo apacible y delicado que era la voz del Señor diciendo: ‘¿Qué haces aquí, Elías?’
Khi Chúa hiện đến cùng Áp Ra Ham thì điều đó xảy ra ở cửa lều của ông; khi các thiên sứ đi đến cùng Lót, thì không một người nào biết các vị thiên sứ này là ai chi có Lót biết mà thôi, điều đó có lẽ cũng là trường hợp của Áp Ra Ham và vợ của ông; khi Chúa hiện đến cùng Môi Se, thì điều đó xảy ra trong bụi cây cháy, trong đền tạm, hoặc trên đinh núi; khi Ê Li được cất lên trời bằng một xe lửa và ngựa lửa, thì thế gian không ai thấy; và khi ông đang ở trong khe đá, thì có tiếng sấm sét lớn, nhưng không có Chúa trong tiếng sấm sét đó; có một trân động đất, nhưng không có Chúa trong trân động đất đó; và rồi có một tiếng êm dịu nhỏ nhẹ, tức là tiếng nói của Chúa phán rằng: ‘Hỡi Ê Li, ngươi làm chi đây?’
Ese tipo de tecnología se llama " de remoción de cumbres ".
Đó chính là công nghệ khai thác có tên Dời đỉnh núi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.