cultivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cultivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cultivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn hóa, 文化, văn-hóa, văn-hóa 文化, văn minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cultivo

văn hóa

(culture)

文化

(culture)

văn-hóa

(culture)

văn-hóa 文化

(culture)

văn minh

(culture)

Xem thêm ví dụ

Cultive amor para con Jehová
Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
Toda mi vida cultivé, pero este crecimiento es asombroso.
Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ.
Vamos a ver los cultivos que crecen en todos los campos de cada agricultor en el planeta todos los días y podremos ayudarles a mejorar el rendimiento de su cosechas.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Es importante que cultives la sabiduría y el entendimiento en tu juventud.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
Y el aire los daña, y la comida que se cultiva en las tierras contaminadas los envenena.
Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng.
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Luego aislamos las células de la piel y las multiplicamos en un medio de cultivo celular.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
En ese periodo, trabaja en un número de tópicos, entre bacterias del hierro, nitrificadoras, fijación de nitrógeno por Azotobacter, bacterias descomponedoras de celulosa, y métodos de cultivo para microorganismos del suelo.
Trong thời gian này, ông làm việc với một số lượng lớn các đề tài, trong đó bao gồm về vi khuẩn sắt, vi khuẩn nitơ hóa, sự cố định nitơ bởi Azotobacter, vi khuẩn phân hủy cellulose, và phương pháp nuôi cấy các vi sinh vật trong đất.
Sólo una torpe coneja que cultiva zanahorias.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Un ex drogadicto de Sudáfrica comentó: “A la vez que adquirí conocimiento de Dios, cultivé un temor de ofenderlo o desagradarle.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
Yo diría, más bien, que es un caldo de cultivo de microbios.
Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn.
¿Por qué sugiero que la producción de cultivos tolerantes a la sequía brindaría seguridad alimentaria?
Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực?
Cultive la bondad
Hãy vun trồng sự nhân từ
Por ejemplo, la paciencia que cultivó como pastor le fue muy útil para dirigir a la nación de Israel.
Ngoài ra, những kỹ năng trong việc chăn chiên đã giúp ông kiên trì dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên.
Cultive un deseo ardiente por la Palabra de Dios.
▪ Tập ham thích Lời Đức Chúa Trời.
Y estos monocultivos se extienden incluso a cultivos beneficiosos para las abejas, como las almendras.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
La maldad comenzó cuando una criatura espiritual, que había sido leal a Dios en un principio, cultivó el deseo de que se le adorara (Santiago 1:14, 15).
Điều ác đã bắt đầu từ một tạo vật thần linh, mặc dù ban đầu trung thành với Đức Chúa Trời, đã sinh lòng ham muốn được thờ phượng.
Las inundaciones causaron severos daños a los cultivos mientras que los deslizamientos destruyeron tierra cultivable a lo largo de todo el país.
Lũ lụt gây tổn thất to lớn tới mùa màng, trong khi lở đất phá hủy các vùng diện tích đất trồng trọt.
También cultivó la canción.
Anh cũng đã thể hiện bài hát đó.
Hace 35 años que estoy fascinado por la diversidad de cultivos, desde que me topé con un artículo académico bastante oscuro escrito por Jack Carlan.
Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan.
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
La belleza de la naturaleza es un regalo que cultiva el aprecio y la gratitud.
Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc.
Resulta que esta misma tecnología está siendo usada para crear nuevas variedades de maíz, trigo, soja y otros cultivos que sean mucho más resistentes a la sequías, a las inundaciones, a las plagas y a los pesticidas.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Por donde vayamos hay cultivos.
Mọi nơi ta đến, cây mọc khắp nơi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.