cuoca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuoca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuoca trong Tiếng Ý.

Từ cuoca trong Tiếng Ý có nghĩa là đầu bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuoca

đầu bếp

noun

Si, ma tua madre e la peggior cuoca del mondo.
Nhưng mẹ anh là đầu bếp tệ nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

Magari una vecchia cuoca zitella.
Cùng lắm là bà cô già không chồng thôi.
Potrai insegnarmi i tuoi segreti di cuoca.
Bà chỉ cho cháu các bí quyết nấu ăn được không?
Brill, la cuoca.
Sfoglia là đầu bếp.
Poi si può onorare la cuoca facendo il bis.
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ.
Sai che mi chiama " la grassa cuoca scozzese? "...
Anh có biết chị ta gọi em là " Đầu bếp béo ú người Scotland " không?
Come se non bastasse, nel corridoio c’era il corpo senza vita di una compagna di fede, e in bagno quello di un ragazzo, il figlio della cuoca.
Như thế vẫn chưa đủ, tôi cũng phát hiện một chị thuộc hội thánh địa phương chết ngay trong hành lang và đứa con trai nhỏ của chị giúp việc chết trong nhà tắm.
Sei sempre stata una brava cuoca?
Cô luôn nấu ăn ngon thế ư?
Le uniche cose in cucina che non starnutire, erano la cuoca e un grosso gatto che era seduto sul focolare e un sorriso da orecchio a orecchio.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
Si, ma tua madre e la peggior cuoca del mondo.
Nhưng mẹ anh là đầu bếp tệ nhất thế giới.
Lasciasti che la bambinaia e la cuoca andassero via.
Mẹ đã đuổi Nanny và người đầu bếp.
́Non deve,'rispose la cuoca.
́Sẽ không " nấu ăn.
Sonia è una cuoca fenomenale!
Sonia, một đầu bếp thiên tài.
Alice si guardò piuttosto ansiosamente la cuoca, per vedere se intendesse prendere il suggerimento, ma la cuoca era occupata a mescolare la minestra, e sembrava non essere in ascolto, così continuò ancora:
Alice liếc nhìn chứ không phải lo lắng nấu, để xem nếu cô ấy có nghĩa là để có những gợi ý, nhưng đầu bếp bận rộn khuấy súp, và dường như không được lắng nghe, do đó, cô tiếp tục một lần nữa:
Mi guardai intorno e sul pavimento della cucina giaceva la cuoca, che era incinta di otto mesi.
Tôi nhìn quanh và thấy người giúp việc đang mang thai tám tháng cũng nằm sõng soài trên sàn bếp.
È ora di trovare una cuoca.
Đến lúc phải tìm một đầu bếp rồi.
Ora, saro'anche una cuoca creativa, ma come faccio a preparare la cena senza niente?
Em là một đầu bếp rất sáng tạo nhưng làm sao em nấu được bữa tối trong khi chẳng có gì cả?
Sono una pessima cuoca.
Tôi là 1 tay bếp tệ hại.
Kyou Fujibayashi, al contrario, è una ragazza aggressiva e scurrile, nota per essere una brava cuoca tra i suoi amici e in famiglia.
Fujibayashi Kyou, một nhân vật nữ chính khác, rất mạnh miệng và vô cùng hùng hổ, cô cũng được bạn bè và gia đình biết đến nhiều vì tài nấu ăn của mình.
È una brava cuoca».
Chị là một người đầu bếp giỏi.”
Sei una grande cuoca.
Cô đúng là một đầu bếp giỏi.
Riesco ancora a vederla in piedi in cucina a sorvegliare la sua piccola cuoca.
Tôi vẫn còn có thể hình dung mẹ đứng trong bếp giám sát cô đầu bếp tí hon.
Investi su quelle abitudini come pure sulle tue capacità di cuoca e di gestione del bilancio.
Hãy lợi dụng các thói quen đó cũng như những kỹ năng mà con học được về việc nấu ăn, và dự thảo ngân sách.
infermiera, cuoca, domestica, tutto.
Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ.
Cuoca, contabile o levatrice?
Bếp trưởng, kế toán hay bà đỡ đây?
come fa di solito, perché quando cucina è modesta, malgrado sia un’ottima cuoca.
như bà hay nói, vì khi bàn chuyện nấu nướng, bà luôn tỏ ra khiêm tốn dù là một đầu bếp vĩ đại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuoca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.