curiously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curiously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiously trong Tiếng Anh.

Từ curiously trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếu kỳ, lạ kỳ, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curiously

hiếu kỳ

adverb

lạ kỳ

adverb

tò mò

adverb

The fox stops for a moment, looks at us curiously, and then moves on.
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.

Xem thêm ví dụ

One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
My father, Bill Muscat, was a Communist who, curiously enough, believed in God.
Cha tôi, Bill Muscat, thuộc một tổ chức chính trị gồm những người vô thần nhưng rất lạ là cha vẫn tin Đức Chúa Trời.
Ernie and Hannah were listening curiously.
Ernie và Hannah lắng nghe một cách hết sức tò mò.
Curiously, around half of the protein products of transferred genes aren't even targeted back to the chloroplast.
Kì lạ thay, khoảng một nửa trong số các sản phẩm protein của gen chuyển đi (transferred gene) lại không định hướng trở về lục lạp.
The fox stops for a moment, looks at us curiously, and then moves on.
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.
When she asks you of this year, your daughter, whether your offspring or heir to your triumph, from her comforted side of history teetering towards woman, she will wonder and ask voraciously, though she cannot fathom your sacrifice, she will hold your estimation of it holy, curiously probing, "Where were you?
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
Ancient Egyptian "Codes" of conduct "have a curiously modern note: 'you trail from street to street, smelling of beer...like a broken rudder, good for nothing....you have been found performing acrobatics on a wall!'".
"Bộ luật" về đạo đức của Ai Cập cổ đại "có một lời ghi chép hiện đại kỳ lạ: 'Ngươi lê bước từ con phố này sang con phố nọ, ngửi thấy mùi bia... giống như một chiếc bánh lái bị gãy, thật tuyệt vì không có gì... ngươi từng được người ta thấy đang biểu diễn thuật leo dây trên một bức tường!'"
She looked at him curiously, as if she were disappointed.
Bà ta nhìn ông ta với vẻ kỳ lạ, như thể đã làm cho bà bị thất vọng.
Curiously Djedefhor's name is written in a cartouche, too.
Điều kỳ lạ là ở đây tên của Djedefhor cũng được viết trong một đồ hình.
What she discovered just by being curiously aware when she smoked was that smoking tastes like shit.
Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt.
Physicists and philosophers have often observed that physics is curiously abstract.
Những nhà vật lý và nhà tâm lý học thường thừa nhận rằng vật lí là một thứ gây tò mò.
Curiously , milk in Hong Kong retails for about $ 2 , while the price in Taiwan is more than twice as high .
Kỳ thay , sữa ở Hồng Kông bán khoảng 2 đô la Mỹ , trong khi giá tại Đài Loan cao hơn gấp hai lần .
But the bit that is always curiously missed out here, is that it also enables us to empathize for the first time, because there's a sort of necessary distance from the world.
Nhưng phần đó luôn nằm ngoài ở đây, nó cũng cho phép ta đồng cảm cho lần đầu tiên, Bởi có một loại khoảng cách cần thiết với thế giới.
" I should like to see your cottage. " Martha stared at her a moment curiously before she took up her polishing brush and began to rub the grate again.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Curiously, supporters of the feminist movement have produced much literature on the worship of mother-goddesses.
điều lạ lùng là những người ủng hộ phong trào đòi nam nữ bình quyền đã tung ra nhiều tài liệu về sự thờ phượng Mẫu Thần.
Instead of James' "pure experience," however, Russell characterised the stuff of our initial states of perception as "events," a stance which is curiously akin to his old teacher Whitehead's process philosophy.
Tuy nhiên, thay vì "trải nghiệm thuần túy" của James, Russell đã mô tả đặc điểm của bản chất các trạng thái khởi đầu của tri giác là các "biến cố", một quan điểm tương đồng một cách kỳ lạ với triết học quá trình (process philosophy) của Alfred North Whitehead - người thầy cũ của Russell.
" What is it for? " she asked curiously.
" Nó là gì? ", Bà tò mò hỏi.
Curiouser and curiouser.
Càng ngày càng kỳ lạ hơn.
Curiously long life for a common garden rat!
Con chuột thông thường có sống dai một cách kì lạ vậy không?
He asks to be left behind and feels curiously at peace.
Ông chán nản bỏ về Hòa Bình tìm khuây lãng.
Now, hydrogen sulfide is curiously present in us.
Khí này, kì lạ thay, có sẵn trong cơ thể người
Curiously, 'X' mounting was positioned such that the blind 20° arc was across the stern, rather than the more logical forward position where fire was obscured by the bridge and masts anyway.
Điểm kỳ quặc là bệ pháo ‘X’ được đặt tại vị trí với góc khuất 20° về phía đuôi, thay vì một vị trí chuyển ra phía trước hợp lý hơn, nơi góc bắn cũng bị che khuất bởi cầu tàu và cột ăn-ten.
As I said, if you have curiousity and a bad attitude.
Như tôi nói rằng, nếu bạn có một thái độ xấu và curiousity.
Curiously, it's personal hygiene.
Kì lạ thay, vệ sinh cá nhân mới chính là lý do.
Curiously, they recognize Kane from their databanks, and seek to learn more about him.
Tò mò, họ nhận ra Kane từ ngân hàng dữ liệu của họ, và tìm kiếm để tìm hiểu thêm về ông ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.