cured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cured trong Tiếng Anh.

Từ cured trong Tiếng Anh có nghĩa là khỏi bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cured

khỏi bệnh

adjective

Death cannot be prevented, Doctor, any more than madness cured.
Cái chết là không thể ngăn ngừa, bác sĩ à, không khác gì việc chữa khỏi bệnh điên.

Xem thêm ví dụ

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
It's not going to cure it, but it will lessen the frequency of the outbreaks.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Shouldn't you be, like, curing lepers or something?
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
But a true cure requires other ingredients.
Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác
These were moral diseases, which could hardly be cured by any government.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Now when I say that, what most people hear me say is that we're working on curing cancer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
The Master Physician, Jesus Christ, will apply the value of his ransom sacrifice “for the curing of the nations.”
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Apply it to their wounds twice daily and they'll be cured in 3-4 days.
Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi.
Do you think I'm gonna cure your cancer, Serena?
Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
"Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness".
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010. ^ “Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness”.
At that time the hungry will be fed, the sick will be cured, and even the dead will be raised!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
It cures a whole range of infections... including some of the nastier social diseases.
trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
We'll reopen the Gate, find a cure, end this.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
Means they're cured.
Nghĩa là chúng đã được chữa trị.
Talia admits to stealing the cure from Quinn, before she is killed by a second Joker, still stricken with the disease.
Trong khi Talia thừa nhận ăn cắp phương thuốc từ Quinn, cô bị giết bởi một Joker thứ hai, người vẫn còn bị mắc căn bệnh.
He told stories, and he could cure people.
Hắn đã kể nhiều chuyện và hắn có thể cứu người
And that will cure it?
Và sẽ chữa khỏi chứ?
IF YOU'RE SPREADING THE CURE, I'D LIKE TO BE A PART OF IT.
Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia.
Sam and I were trying to cure you.
Sam và tôi đã cố chữa cho cậu.
Jesus Christ “cured all who were suffering.”
Chúa Giê-su “chữa lành tất cả những người đau bệnh” (MA-THI-Ơ 8:16).
And get cured by a mommy-wielded EpiPen?
Và được chữa bằng một ống Epi của mẹ nó?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.