curly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curly trong Tiếng Anh.

Từ curly trong Tiếng Anh có các nghĩa là quăn, xoăn, xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curly

quăn

adjective (having curls)

Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses.
To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm.

xoăn

adjective (having curls)

He saw women with curly hair and eyebrows lipsticks.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..

xoắn

adjective

It means " girl with curly hair ".
Nó có nghĩa là " cô gái lông xoắn. "

Xem thêm ví dụ

International Australian Silky Terrier database Australian Silky Terrier at Curlie
International Australian Silky Terrier database Chó sục lông mượt Úc trên DMOZ
Oh my, oh my, teacher. Your hair is half curly.
Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này.
A Bichon Frise (/ˈbiːʃɒn ˈfriːz/ or /ˈbiːʃɒn frɪˈzeɪ/; from French: bichon à poil frisé, French pronunciation: , meaning 'curly lap dog') is a small breed of dog of the bichon type.
Bichon Frise là ( /ˈbiːʃɒn ˈfriːz/ or /ˈbiːʃɒn frɪˈzeɪ/; tiếng Pháp: , nghĩa chó đùi cong) là một loại chó nhỏ thuộc giống chó Bichon.
Yes, if you look here, it's slightly curly.
Dạ, nếu cô nhìn ở đây thì nó hơi xoăn.
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries.
Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị.
And they liked it, and their friends saw it, and by homophily, we know that he probably had smart friends, and so it spread to them, and some of them liked it, and they had smart friends, and so it spread to them, and so it propagated through the network to a host of smart people, so that by the end, the action of liking the curly fries page is indicative of high intelligence, not because of the content, but because the actual action of liking reflects back the common attributes of other people who have done it.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
Tell me, do you like the long and curly ones?
Nghe nói là các em thích của dài và lông xoắn hả?
"What would you do without me, Curly?"
Em sẽ làm gì?" nếu Rhett bỏ cô.
In practice most genes have more than one phenotypic effect, say green eye colour and curly hair.
Trong thực tế, hầu hết các gen đều có hơn một tác động kiểu hình, chẳng hạn mắt màu xanh lá cây đồng thời tóc xoăn.
She had curly hair with bangs.
Tóc chị quăn và xòa xuống trán.
In early films, such as Cohen's Advertising Scheme (1904, silent), Jews were stereotyped as "scheming merchants", often with exaggerated West Asian racial features such as big, hooked noses, big lips, small eyes, black curly hair, and olive and/or brown-colored skin.
Trong những bộ phim đầu tiên, chẳng hạn như Cohen's Advertising Scheme (1904, phim câm), người Do Thái bị coi là "kẻ buôn bán khéo léo", thường có tính chất chủng tộc đặc trưng của Tây Á như mũi lớn, móc, môi lớn, mắt nhỏ, tóc xoăn đen và ô liu và da có màu nâu.
The Eastern European breeds, the Komondor and Mioritic Shepherd, have a single coat consisting of relatively little guard hair (also referred to as "goat hair"), but mainly curly down hair as an adaptation to that environment.
Những giống chó Đông Âu, bao gồm Chó Komondor và Chó chăn cừu Mioritic Romania, có một lớp lông duy nhất (còn được gọi là "lông dê"), nhưng chủ yếu là tóc xoăn như một sự thích ứng với môi trường đó.
Fox also introduced Björk to Oliver Lake, with whom Björk recorded another jazz standard, "Life Is Just a Bowl of Cherries", with Lake's jazz group for the John Hughes film Curly Sue.
Fox cũng giới thiệu Björk với Oliver Lake và cả hai thu âm bài hát jazz "Life Is Just a Bowl of Cherries" cùng nhóm jazz Đội văn nghệ Chicago của Lake trong bộ phim Curly Sue của John Hughes.
A splice variant in the gene KRT71 was found to be associated with the curly coat phenotype.
Một biến thể ghép trong gen KRT71 được tìm thấy có liên quan đến kiểu hình lông xoăn.
He saw women with curly hair and eyebrows lipsticks.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..
Because lions have never been native to China, early depictions were somewhat unrealistic; after the introduction of Buddhist art to China in the Tang Dynasty after the sixth century AD, lions were usually depicted wingless with shorter, thicker bodies and curly manes.
Bởi vì sư tử chưa bao giờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, những mô tả ban đầu có phần không thực tế; Sau khi giới thiệu nghệ thuật Phật giáo đến Trung Quốc vào thời nhà Đường sau thế kỷ thứ sáu sau Công nguyên, sư tử thường được miêu tả không cánh với thân hình ngắn hơn, dày hơn và bờm xoăn.
The owner then backcrossed Kallibunker to his mother to produce 2 other curly-coated kittens.
Người chủ sau đó đã lai Kallibunker với mẹ của nó để sinh ra 2 mèo con có bộ lông xoăn khác.
Ancient Egyptians gave the name Tesem to the early curly tailed dogs that resembled a sighthound.
Người Ai Cập cổ đại đã đặt tên Tesem cho những con chó đuôi xoăn giống như một con chó săn.
One of the kittens, a cream-colored male named Kallibunker, had an extremely unusual, fine and curly coat; he was the first Cornish Rex.
Một trong những chú mèo con, một con mèo đực màu kem được đặt tên là Kallibunker, có một bộ lông cực kỳ kỳ lạ, mịn và xoăn; chính con mèo đực này là con đầu tiên thuộc giống mèo Rex Cornwall.
I like your curly hair.
Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày.
The mane was full, with broad hooves and curly hair.
Bờm đã đầy đủ, với móng rộng và tóc xoăn.
Internet History Timeline – Computer History Museum Histories of the Internet – Internet Society Hobbes' Internet Timeline 12 History of the Internet, a short animated film (2009) History of the Internet at Curlie
Internet History Timeline – Computer History Museum Histories of the Internet – Internet Society Hobbes' Internet Timeline 12 History of the Internet, một bộ phim hoạt hình ngắn (2009) Lịch sử Internet trên DMOZ tại CurlieLịch sử Internet trên DMOZ
Short, curly hair.
Tóc quăn, ngắn.
He nodded his curly, rust- colored head.
Ông gật đầu xoăn màu gỉ.
What Curly said, dear, was Farmer Marvin cleaned us for the party and then drained the mud so we would look our very best.
Bình tỉnh nào " tình yêu ", ông chủ Marvin đã tắm cho chúng tôi rồi rút cạn mấy vũng bùn. Ấy mà chúng tôi mới sạch sẽ như thế này chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.