currant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ currant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ currant trong Tiếng Anh.

Từ currant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây phúc bồn tử, quả lý chua, cây lý chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ currant

cây phúc bồn tử

noun (fruit)

quả lý chua

noun

cây lý chua

noun

Xem thêm ví dụ

Brown prunes a currant bush and then is figuratively pruned himself.
Brown tỉa xén một bụi nho và rồi sau đó ông tự sửa mình.
Then he saw a drop like a tear on the top of each of these little stumps, as if the currant bush were crying, and thought he heard it say:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:
President Brown replied, “Look, little currant bush, I am the gardener here, and I know what I want you to be.
Chủ Tịch Brown đáp: “Này, bụi dâu nhỏ kia, ta là người làm vườn ở đây, và ta biết ta muốn ngươi phải như thế nào.
Ribes howellii Greene Ribes hudsonianum Richards Northern blackcurrant, Hudson Bay currant, western blackcurrant Ribes humile Jancz.
Ribes howellii Greene Ribes hudsonianum Richards: Lý chua đen miền bắc, lý chua vịnh Hudson, lý chua đen miền tây Ribes humile Jancz.
While in solitary confinement in a prison in China, missionary Harold King wrote poems and songs about the Memorial and made the emblems from black currants and rice.
Trong thời gian bị biệt giam ở Trung Quốc, một anh giáo sĩ tên là Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm. Anh cũng tự làm các món biểu tượng từ quả lý chua đen và cơm.
He flew on to the nearest currant bush and tilted his head and sang a little song right at him.
Ông đã bay đến các bụi cây nho gần nhất và nghiêng đầu và hát một bài hát ít phù hợp với anh.
As he went about cleaning up and repairing his property, he came across a currant bush that had grown over six feet (1.8 m) high and was yielding no berries, so he pruned it back drastically, leaving only small stumps.
Trong khi dọn dẹp và sửa chữa bất động sản của mình, ông bắt gặp một bụi dâu cao gần hai mét và không có trái, nên ông cẩn thận tỉa xén nó đến mức chỉ còn trơ trọi mấy cái thân cây nhỏ.
In the Cronquist classification (1981) this family does not exist: the genus Phyllonoma is included in the family Grossulariaceae (gooseberry or currant family).
Trong hệ thống Cronquist năm 1981 họ này không tồn tại: chi Phyllonoma được gộp trong họ Grossulariaceae (họ Lý gai hay lý chua).
Read or retell the story of the overgrown currant bush.
Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm.
Soon her eye fell on a little glass box that was lying under the table: she opened it, and found in it a very small cake, on which the words'EAT ME'were beautifully marked in currants.
Chẳng bao lâu mắt cô rơi vào một hộp kính nhỏ nằm dưới gầm bàn: cô mở nó, và thấy trong đó một chiếc bánh rất nhỏ, mà trên đó các từ " ĂN ME ́được đẹp được đánh dấu trong nho.
Black currant jam, Cavendish.
Mứt nho đen, Cavendish.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ currant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.