curt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curt trong Tiếng Anh.

Từ curt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộc lốc, cụt lủn, cụt ngủn, ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curt

cộc lốc

adjective

cụt lủn

adjective

cụt ngủn

adjective

ngắn gọn

adjective

Xem thêm ví dụ

In May 2013, Hennig reignited his career under his current ring name, paying tribute to his father "Mr. Perfect" Curt Hennig and his grandfather Larry "The Axe" Hennig and won the Intercontinental Championship.
Vào tháng 5/2013, Hennig khơi lại sự nghiệp của mình dưới tên gọi hiện tại của mình, phải cống nạp cho cha anh "Mr. Perfect" Curt Hennig và ông anh Larry "The Axe" Hennig và đã thắng được Chức vô địch Liên lục địa. ^ a ă “Featured Content on Myspace”.
The name is a derivative of his father's first name, Curt, and his grandfather Larry's nickname "The Axe".
Tên mới của anh bắt ngưồn từ tên của cha anh, Curt, và biệt danh ông nội anh Larry "The Axe."
Curt says, “When you have experiences like this time and again, it is easy to see the hand of Jehovah.”
Anh Curt nói: “Khi cảm nghiệm những điều như vậy hết lần này đến lần khác, bạn sẽ dễ dàng thấy bàn tay chăm sóc của Đức Giê-hô-va”.
Curt, who is a pioneer and a substitute circuit overseer, agreed to visit a congregation two and a half hours from his home.
Anh Curt, làm tiên phong và giám thị vòng quanh dự khuyết, đồng ý đi thăm một hội thánh cách nhà hai tiếng rưỡi.
Aspidogyne mendoncae was first described by Alexander Curt Brade and Guido Frederico João Pabst in 1958, under the name Erythrodes mendoncae.
Aspidogyne mendoncae được miêu tả đầu tiên bởi Alexander Curt Brade và Guido Frederico João Pabst năm 1958, với tên gọi là Erythrodes mendoncae.
He fully expected to see them laugh and make light of his curt response to their attempted visit.
Người đàn ông đó đoán trước là sẽ thấy họ cười chế nhạo câu trả lời cộc lốc của mình khi đáp lại việc họ cố gắng ghé thăm.
I've seen Curt drunk.
Anh đã thấy Curt say rồi.
“That means you want the long answer,” he said, his voice impassive, not reacting at all to my curt tone.
- Có nghĩa là ông muốn câu trả lời dài, – ông ta nói, giọng bình thản, không hề phản ứng lại giọng nói cộc lốc của tôi.
Curt's just drunk.
Curt chỉ xỉn thôi.
Curt, what the fuck?
Curt, cái đéo thì thế?
Sherlock Holmes and I surveyed this curt announcement and the rueful face behind it, until the comical side of the affair so completely overtopped every other consideration that we both burst out into a roar of laughter.
Sherlock Holmes và tôi khảo sát thông báo này curt và đối mặt với thương xót đằng sau nó, cho đến khi hài hước của vụ việc như vậy hoàn toàn overtopped mỗi khác xem xét rằng cả hai chúng tôi vỡ ra thành một tiếng gầm rú của tiếng cười.
He is from Busan, so he's a little curt.
Cậu ta đến từ Busan, nên có hơi cộc lốc.
Curt Cress took charge of the drumsticks for the album before Louisville, Kentucky-born James Kottak took over permanently.
Curt Cress gánh vác vị trí đó tạm thời trước khi James Kottak, tay trống người Thỗ Nhĩ Kỳ chính thức đảm nhận nó.
Curt comments, “I began to question if I had made the right decision.”
Anh Curt cho biết: “Tôi phân vân không biết mình quyết định như thế có đúng hay không”.
They brush off our efforts to reach them with the good news of the Kingdom either with a skeptical smile or with a curt “I’m not interested!”
Khi chúng ta cố gắng mang tin mừng về Nước Trời đến cho họ thì họ gạt sang một bên, hoặc bằng một nụ cười hoài nghi hoặc với một lời cộc lốc “Tôi không chú ý đâu!”
On 29 January, the Oliver Hazard Perry-class frigate Curts led Missouri northward, using advanced mine-avoidance sonar.
Ngày 29 tháng 1 năm 1991 chiếc tàu hộ tống lớp Oliver Hazard Perry Curts sử dụng các thiết bị sonar dò mìn tiên tiến dẫn đường cho Missouri hướng lên phía Bắc.
Curt, are you sure about this?
Curt, anh chắc chắn muốn làm vậy chứ?
Karim gave a curt reply in Russian, which the soldier returned with an even curter retort.
Karim trả lời bằng tiếng Nga cụt lủn, rồi tên lính đáp lại gay gắt và còn cộc lốc hơn.
She had planned to work with Curt Stern, who had demonstrated crossing-over in Drosophila just weeks after McClintock and Creighton had done so; however, Stern emigrated to the United States.
Bà dự định nghiên cứu cùng Curt Stern, người đã chứng minh trao đổi chéo ở nhiễm sắc thể Drosophila chỉ vài tuần sau khi McClintock và Creighton thực hiện tương tự; tuy nhiên, Stern đã nhập cư vào Hoa Kỳ.
Fitzhugh-curt is syndromefor her belly pain, costochondritis and bladder infection for his chest and abdominal pain.
Hội chứng Fitzhugh-Curtis làm cô vợ đau bụng viêm sụn sườn và nhiễm khuẩn bóng đái gây đau ngực và bụng ở anh chồng.
When Farrell and the replacement singer failed to show up for the rehearsals, Mitchell and Williams recruited singer Celena Duncan and dancer Curt Dee Daran for the tour.
Khi Farrell và ca sĩ thay thế thất bại trong buổi tập luyện, Mitchell và Williams đã tuyển mộ ca sĩ Celena Duncan và vũ công Curt Dee Daran cho chuyến lưu diễn.
This account of events originated as an article by the journalist Curt Riess in the 16 May 1942 issue of the American magazine Saturday Evening Post and was later embellished by other authors, who added details of their own.
Bài tường thuật các sự kiện có nguồn gốc từ một bài báo của phóng viên Curt Riess đăng trên số ngày 16 tháng 5 năm 1942 của tạp chí Mỹ Saturday Evening Post rồi sau đó được thêm thắt bởi các tác giả khác.
Curt's gonna lose it.
Curt sẽ nổi đóa cho xem.
You saw what happened to Curt Connors, right?
Cậu đã thấy những gì xảy ra với tiến sĩ Curt Connors rồi chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.