częściej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ częściej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ częściej trong Tiếng Ba Lan.

Từ częściej trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thường hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ częściej

thường hơn

Xem thêm ví dụ

11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Postanówcie często rozmawiać z waszym Ojcem w Niebie.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Często chodziłem ją odwiedzać.
Tôi thường đến đó thăm bà.
Osoby, które nie mogą usługiwać w charakterze pionierów pomocniczych, często dokładają starań, by spędzać więcej czasu w służbie polowej jako głosiciele zborowi.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Zawsze jest dobrze pamiętać, iż to, że coś zostało wydrukowane, pojawiło się w Internecie, jest często powtarzane lub ma silną grupę zwolenników, nie czyni tych informacji prawdziwymi.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Pytania często zadawane podczas rozmów kwalifikacyjnych
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
Podczas obrad zgromadzenia często rozważane są kanony pisma świętego, nauki przywódców Kościoła, a także wcześniejsze praktyki.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Szydercy często oskarżają proroków, że nie żyją oni w XXI wieku lub że są bigotami.
Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng.
Prawdziwy sukces nie zależy od dobrobytu lub wysokiej pozycji społecznej — do czego często dążą ludzie w tym świecie.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Ale określenie „mozolić się” („trudzić się”, Kingdom Interlinear) wskazuje na długotrwały i wyczerpujący trud, często nie przynoszący żadnego pożytku.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Silny stres często powoduje dolegliwości żołądkowe i bóle głowy.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Są to często najbardziej cenne, różnorodne i produktywne elementy systemu.
thường là các yếu tố có giá trị, đa dạng và hiệu quả nhất trong hệ thống.
Dlaczego dzieci często ranią serce rodzicom?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
W przeciwieństwie do ludzkich praw, które często trzeba poprawiać i aktualizować, prawa i przepisy Jehowy zawsze są niezawodne.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
McKay (1873–1970) często opowiadał o wydarzeniu, które miało miejsce, gdy służył na misji w Szkocji.
McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland.
Cholera najczęściej rozprzestrzenia się przez wodę lub pożywienie skażone odchodami zainfekowanych osób.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Kwestie moralne, takie jak aborcja, homoseksualizm i pożycie bez ślubu często stają się zarzewiem sporów.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Pisałem dość często, prawda?
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
Potwierdź, że Pan często ostrzega prawych przed nadchodzącym niebezpieczeństwem, ale nie powinniśmy zakładać, że jesteśmy nieprawi, jeśli nie usłyszymy ostrzeżenia od Ducha Świętego za każdym razem, gdy zbliża się do nas niebezpieczeństwo.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Zatem coraz częściej wszystkie nasze systemy zaczynają używać tej samej technologii i stają się od niej zależne.
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
Często wypowiadaj się w liczbie mnogiej: „my”, „z żoną...”, „z mężem...”.
Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”.
Białko CRP często pojawia się gdy naczynia krwionośne mają stan zapalny co jest czynnikiem ryzyka chorób serca.
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
James opowiada dalej: „Podczas przerwy obiadowej w naszym przedsiębiorstwie często odbywają się bardzo ciekawe rozmowy.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Wówczas często działają razem nawet ludzie mający przeciwstawne poglądy.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ częściej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.