貸出 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 貸出 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貸出 trong Tiếng Nhật.

Từ 貸出 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là no ngan hang, từ vay mượn, từ du nhập, Từ mượn, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 貸出

no ngan hang

(loan)

từ vay mượn

(loanword)

từ du nhập

(loanword)

Từ mượn

(loanword)

mượn

(loan)

Xem thêm ví dụ

使用料は無料で、貸出は行っていない。
"Họ đã được tài trợ, không phải khoản vay."
ビックリしたのは 貸出名簿にある名前は私のほか 1人だけで それも 1889年のものでした(笑)
Tôi kinh ngạc thấy tên tôi đứng thứ hai trong danh sách mượn Người đầu tiên mượn vào năm 1889.
貸出期間は15日以内である。
Thời gian mượn không quá 15 ngày.
貸出の開始は2016年を予定しており、他国の新規参加も認めるが、BRICS 五か国の出資比率が 55% を下回ることはない。
Ngân hàng dự định bắt đầu cho mượn vào năm 2016 và cho phép các nước khác trở thành thành viên, tuy nhiên tiền vốn của các nước khối BRICS không được ít hơn 55 %. ^ a ă Powell, Anita.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貸出 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.