darkness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darkness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darkness trong Tiếng Anh.
Từ darkness trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng tối, cảnh tối tăm, màu sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darkness
bóng tốinoun (state of being dark) When you deal with dark, dark gets in you. Khi đương đầu với bóng tối, bóng tối sẽ len lỏi vào bên trong cậu. |
cảnh tối tămnoun I volunteer to go help the people of Hu make their way through this darkness Tiểu tiên tình nguyện giúp người dân Hỗ Đô vượt qua cảnh tối tăm này. |
màu sạmnoun |
Xem thêm ví dụ
And this enables them to orient in complete darkness. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
They all died or were turned to darkness. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
Dark Curls, 3 o'clock. Tóc quăng đen, hướng 3 giờ. |
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
Probably gonna lose you on the dark side of the moon. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
In place of the Dark Lord you will set up a Queen. Lê Lợi lên ngôi vua, lập ra nhà Hậu Lê. |
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation. Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war. Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh. |
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
The Dark One... that's the only way I'll save my grandson. Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình. |
So tell me a little bit about what this dark spot means. Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó. |
Darkness crept back into the forests of the world. Bóng tối lại tràn về những khu rừng. |
In 2010, Gunn released Super, a dark comedy and superhero satire starring Rainn Wilson and Ellen Page. Năm 2010, Gunn cho ra mắt Super, một bộ phim siêu anh hùng hài châm biếm với sự tham gia của Rainn Wilson và Ellen Page. |
The darkness seemed to be pressing on their eyeballs as they * 273* stood, terrified, waiting. Bóng tối dường như đè lên cả tròng mắt của hai đứa nhỏ khi cả hai cứ đứng trân ra, mắt mở thao láo, chờ đợi, hoảng sợ. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Come out of the dark corner and into the light. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
6 The apostle John wrote: “God is light and there is no darkness at all in union with him.” 6 Sứ đồ Giăng viết: “Đức Chúa Trời là sự sáng, trong Ngài chẳng có sự tối-tăm đâu”. |
Have you heard of an American program called Dark Star? Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa? |
In battle against the Amalekites, “David went striking them down from the morning darkness until the evening” and took much spoil. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell. Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darkness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới darkness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.