mantle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantle trong Tiếng Anh.

Từ mantle trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng không tay, choàng, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantle

áo choàng không tay

verb

choàng

verb

che

verb

Xem thêm ví dụ

Isaiah now speaks of military paraphernalia as being totally destroyed by fire: “Every boot of the one tramping with tremors and the mantle rolled in blood have even come to be for burning as food for fire.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
We have seen that mantle upon him again in this conference.
Chúng ta đã thấy được thẩm quyền đó ở với ông một lần nữa trong đại hội này.
"TV Asahi's page on Kamen Rider Beast Chameleo Mantle".
Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013. ^ “TV Asahi's page on Kamen Rider Beast Chameleo Mantle”.
Alchemilla japonica Nakai & H. Hara Alchemilla jaroschenkoi Grossh. — holotrichous lady's mantle Alchemilla johnstonii Oliv.
Alchemilla japonica Nakai & H. Hara - vũ y thảo Alchemilla jaroschenkoi Grossh. — vũ thảo lông rung Alchemilla krylovii Juz.
In a layered medium (like the crust and upper mantle) the velocity of the Rayleigh waves depends on their frequency and wavelength.
Trong môi trường phân lớp (như lớp vỏ và lớp manti trên) tốc độ sóng Rayleigh phụ thuộc vào tần số và bước sóng.
She'll be saddled and placed on my mantle.
Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta.
Moonquakes have been found to occur deep within the mantle of the Moon about 1,000 km below the surface.
Các trận động đất trên Mặt Trăng được phát hiện xảy ra sâu bên trong lớp phủ, khoảng 1.000 km dưới bề mặt.
In addition, she is identified with Papa, the goddess of the earth and wife of Wākea (space), which is appropriate because 2003 EL61 is thought to be composed almost entirely of solid rock, without the thick ice mantle over a small rocky core typical of other known Kuiper belt objects.
Bên cạnh đó, nữ thần Haumea được đồng nhất với Pāpā, nữ thần đất và là vợ của Wākea (trời), rất thích hợp vì 2003 EL61 có thể có cấu tạo hoàn toàn bằng đá cứng, khác với cấu tạo lõi đá vỏ băng thường thấy của các thiên thể vành đai Kuiper.
The majority of tholeiitic basalts are formed at approximately 50–100 km depth within the mantle.
Phần lớn tholeiit được hình thành vào khoảng 50–100 km sâu bên trong lớp manti.
It is very rare on the Earth's surface, however, it may be a predominant form of silicon dioxide in the Earth, especially in the lower mantle.
Tuy nhiên, nó có thể là một dạng phổ biến của silic điôxít trên trái đất, đặc biệt trong manti dưới.
The fins extend about 83 to 97% of the mantle length and are 67 to 70% of the mantle length in width.
Vây mở rộng khoảng 83-97% chiều dài áo và 67-70% chiều rộng lớp áo.
The tree virtually wakes up with its mantle of delicate pink or white blossoms. —Ecclesiastes 12:5.
Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5.
Nova is highly agile, acrobatic, and able to perform maneuvers such as mantling and climbing ledges, hanging from pipes, and sliding down ziplines.
Nova khá là nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng thực hiện các thao tác như che đậy và leo gờ, trèo từ đường ống và trượt xuống theo kiểu zipline.
Renowned the world over for its lush mantle of evergreen forests as well as for its lakes and mountains, Sweden is one of the most sparsely populated countries in Europe.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
Catarhoe cuculata cuculata Catarhoe cuculata sabinata Dannehl, 1933 Catarhoe cuculata undulosa (Warnecke, 1934) Royal mantle up UKmoths Fauna Europaea Lepidoptera of Belgium
Catarhoe cuculata cuculata Catarhoe cuculata sabinata Dannehl, 1933 Catarhoe cuculata undulosa (Warnecke, 1934) UKmoths Catarhoe cuculata op Lepidoptera of Belgium Fauna Europaea Phương tiện liên quan tới Catarhoe cuculata tại Wikimedia Commons
They range in mature mantle length from 7 cm to a suggested length of 2 m for the largest member, Onykia robusta.
Chúng có chiều dài lớp phủ trưởng thành từ 7 cm đến chiều dài đề xuất là 2 m cho thành viên lớn nhất, Onykia Robusta.
The earth is covered with water and a dense mantle of vapor.
Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi.
Rocks from the Earth's crust have isotope ratios varying by as much as a factor of ten; this is used in geology to investigate the origin of rocks and the composition of the Earth's mantle.
Các tảng đá từ lớp vỏ trái đất có tỷ lệ đồng vị khác nhau đến 10 lần; điều này được sử dụng trong địa chất học để điều tra nguồn gốc của đá và thành phần của lớp vỏ trái đất.
Of the many privileges we have had in this historic conference, including participation in a solemn assembly in which we were able to stand and sustain you as prophet, seer, and revelator, I cannot help but feel that the most important privilege we have all had has been to witness personally the settling of the sacred, prophetic mantle upon your shoulders, almost as it were by the very hands of angels themselves.
Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ.
There will always be a Vertigo, always someone to pick up the mantle.
Sẽ luôn có một Vertigo, luôn có người khác đứng lên lấy vỏ bọc đó.
Shwe Mann, the former No. 3 in the junta who is now speaker of House of Representatives, considered reform-minded, was the most likely figure to take the mantle from Thein Sein until he was removed from his position within the party on 12 August 2015.
Shwe Mann, nhân vật số 3 trong chính quyền quân sự hiện là Chủ tịch của Hạ viện, được coi là có tưởng cải cách, là nhân vật có khả năng nhất đã được coi là có khả năng kế tục chức vụ tổng thống của Thein Sein cho đến khi ông đã bị khai trừ khỏi đảng này vào ngày 12 tháng 8 năm 2015.
Thysanoteuthis rhombus, also known as the diamond squid or diamondback squid, is a large species of squid growing to 100 cm in mantle length and a maximum weight of 30 kg, although it averages around 20 kg.
Thysanoteuthis rhombus còn được gọi là Mực kim cương hay Mực lưng kim cương, là một loài mực có nang dài đến 100 cm và khối lượng tối đa là 30 kg, mặc dù trung bình chúng chỉ nặng 20 kg.
These studies explain the chemical changes associated with the major seismic discontinuities in the mantle and show the crystallographic structures expected in the inner core of the Earth.
Các nghiên cứu này giải thích các biến đổi hóa học liên quan đến sự gián đoạn địa chấn quan trọng trong manti, và cho thấy các cấu trúc tinh thể học dự đoán trong nhân trong của Trái Đất.
Random fluctuations due to core-mantle coupling have an amplitude of about 5 ms.
Dao động ngẫu nhiên do kết nối lõi-manti có biên độ khoảng 5 ms.
Mantle won the Triple Crown in 1956, leading the major leagues in batting average, home runs, and runs batted in (RBI).
Ông đã giành Triple Crown năm 1956, dẫn đầu MLB về batting average, Home run, Run Batted In (RBI).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.