darling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ darling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darling trong Tiếng Anh.

Từ darling trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, đáng yêu, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ darling

người yêu

noun

Oh, my heart's darling.
Ôi, người yêu của lòng anh.

đáng yêu

adjective

Isn't that one of your darling little babies right there?
Có phải đó là một trong những đứa con đáng yêu của cô không?

yêu

verb

What do you think of my shag pad, darling?
Em nghĩ sao về căn hộ của anh, em yêu?

Xem thêm ví dụ

He'd say, " darling, I don't want you getting tired. "
Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho "
Hello, darling.
Chào cậu.
As we said our heartfelt goodbyes, one darling woman pleaded, “Sister Burton, please don’t forget us.”
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
I'm afraid I have to start, darling.
Chắc anh phải đi rồi.
Beth, darling!
Beth, con yêu!
Well, you never have to do it again, darling.
Em sẽ không bao giờ phải làm thế nữa.
Darling Chhainu!
Chhainu thân mến!
South east of Broken Hill, the Menindee Lakes are a series of lakes that were once connected to the Darling River by short creeks.
Phía đông nam của Broken Hill, các hồ Menindee từng được nối với sông Darling qua một sông ngắn.
Well, you were such a darling, getting us tickets to the Jefferson Ball.
Chị đã rất tử tế khi kiếm vé cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball.
She was such a darling girl.
Nó cũng là đứa con gái tốt.
Please dont be that way, darling.
- Em xin anh đừng như thế nữa, anh yêu.
One doesn't taste it, darling, one simply swallows.
Người ta không nếm nó, cô em, chỉ cần nuốt ực.
Darling, why should I be worried?
- Không, anh yêu ạ, tại sao em lại thấy phiền?
Chhainu darling
Chhainu thân mến
Thank you, darling
Cám ơn nha, bã xã
"""No--no, darling, he's unconscious."
“Không... không, cưng, nó chỉ ngất đi thôi.
Her collection of short stories, Rain Darling, was produced in 1990, and a second collection of poetry, Rotten Pomerack, in 1992.
Tập truyện ngắn của bà Rain Darling, được sản xuất vào năm 1990, và một tập thơ thứ hai, Rotten Pomerack vào năm 1992.
Darling, what's got into you?
Em yêu, ý em là sao?
I think you just found it, darling.
Anh mới vừa tìm ra rồi đó, anh yêu.
To my darling daughter Meera and my dear son Kevin...
Mừng cho con gái Meera và con trai Kevin của mẹ...
Darling, be still
Con yêu, ngồi yên.
“Yes, darling,” I said, “Mommy will be home soon.”
Tôi đáp: “Mẹ sẽ về ngay”.
Still in the K-hole, darling?
Vẫn còn đang phê, hả cưng?
Oh, now, darling, don't say that.
Ôi, không, anh yêu, đừng nói vậy.
Oh! Darling, I can't believe you're really here!
Anh yêu, không thể tin là anh đã tới đây rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.