dativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dữ cách, tặng cách, việc thưa kiện, vụ kiện tụng, vụ việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dativo

dữ cách

(dative case)

tặng cách

(dative)

việc thưa kiện

(case)

vụ kiện tụng

(case)

vụ việc

(case)

Xem thêm ví dụ

En alemán estándar el título debería ser "Der Dativ ist des Genitivs Tod".
Tiêu đề này, theo cách chính quy, phải được viết như sau: "Der Dativ ist des Genitivs Tod".
¡ Dativo!
Tặng cách!
Por ej.: i = yo (nominativo), ma = me (acusativo), mo = me (dativo), tu, ta, to, etc. Lista de los pronombres personales: i, tu, he, ce, je, nu, vu, lu = yo, tu, él, ella, él/ella (neutro), nosotros, vosotros, ellos.
Động từ được chia theo ngôi: số ít: já, ty, on, ona, ono (tôi, bạn, anh ấy, chị ấy, nó) số nhiều: my, vy, oni, ony, ona (chúng tôi, các bạn, chúng) Phó từ (příslovce), giới từ (předložka), liên từ (spojka), tiểu từ (částice) và thán từ (citoslovce) không đổi đuôi.
¡ No, dativo no!
Không, không phải tặng cách!
Por ejemplo, esta construcción, el dativo, se usa no sólo para transferir cosas sino también para la transferencia metafórica de ideas, como cuando decimos, "Ella contó un cuento al grupo" o "les contó un cuento"; "Max enseñó español a los estudiantes" o " enseñó a los estudiantes español" Es exactamente la misma construcción pero no hay muffins ni ratones.
Ví dụ, cấu trúc này, tặng cách không chỉ dùng để diễn đạt các ý mà còn diễn đạt các ý ẩn dụ, như khi ta nói, "Bà kể một câu chuyện cho tôi nghe" hay "kể cho tôi nghe một câu chuyện," "Max đã dạy tiếng Tây Ban Nha cho sinh viên" hoặc "đã dạy sinh viên tiếng Tây Ban Nha."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.