debajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ debajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưới, xuống, về phía dưới, xuống phía dưới, xuống dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debajo

dưới

(underneath)

xuống

(down)

về phía dưới

(down)

xuống phía dưới

(downwards)

xuống dưới

(downwards)

Xem thêm ví dụ

Estoy de pie justo debajo una de las estaciones de tren más concurridas de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Debajo de la estatua alguien había colocado una placa que decía: ‘Ustedes son Mis manos’.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Una caja de guía 9S451 va ajustada al trípode, debajo del misil.
Một hộp dẫn hướng 9S451 được gắn vào giá ba chân - tên lửa đặt ngay phía trên.
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
También pueden meterse por debajo de la puerta en las casas donde no haya nadie, cuidando de que queden completamente fuera de la vista de los transeúntes.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
La nota al pie de la página dice: “Pónganse debajo de mi yugo conmigo”.
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
Y sin embargo, solo un cuarto de los niños en riesgo duermen debajo de un mosquitero.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Justo debajo del tobillo.
Ngay dưới mắt cá.
Pueden ver que en 1999 este era el patrón de resistencia, mayormente debajo del 10 % en todo EE UU.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Me refiero con esto, a los comportamientos que negamos, y a los que operan por debajo de la superficie de nuestra conciencia diaria.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños.
Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn.
A medida que los alumnos respondan, escriba pagar diezmos y ofrendas debajo de Volverse al Señor.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
Ahora, en el tercer ‘día creativo,’ él procedió a elevar el terreno seco de ‘las aguas que están debajo de la expansión.’
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Pero están solo 30 centímetros por debajo del bloque.
Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm.
Debajo de la nave.
Phía dưới con tàu.
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Mientras iba a través de la región debajo del Monte Fuji y dentro de la Provincia de Suruga, planeaba reunirse con el Clan Takeda y otros clanes de Kai y Kozuke al norte.
Khi ông tiếp tục tiến qua vùng dưới chân núi Fuji, vào tỉnh Suruga, ông dự định hội quân với gia tộc Takeda và các gia tộc khác trong các tỉnh Kai và Kozuke về phía Bắc.
Por eso, esta comparación, así como la idea de que hay leche y miel debajo de su lengua, destaca que la sulamita se expresaba con palabras amables y agradables.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
¡ Estabamos debajo de sus narices... y no lograron vernos!
Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta!
Al seleccionar una aplicación en Play Console, puedes consultar sus últimos estados de publicación debajo del nombre de la aplicación y del nombre del paquete.
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
Pero incluso antes de que lo quitara, ustedes vieron que había tumor debajo.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
Manténganse debajo de la corriente de aire, pero por encima del agua, niños.
Bay dưới luồng gió, nhưng trên mặt nước, các con!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.