debate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ debate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảo luận, 討論, sự, sự thảo luận, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debate

thảo luận

(discussion)

討論

(discussion)

sự

(discussion)

sự thảo luận

(discussion)

tranh cãi

(debate)

Xem thêm ví dụ

Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese".
Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed."
Entonces los debates acerca de derechos de autor, derechos digitales y todas esas cosas -- se tratan de suprimir, en mi opinión, este tipo de organizaciones.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Un público, según lo que observó Dewey hace tiempo, se constituye a través de la discusión y el debate.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
Ese es el tipo de debates que queremos.
Đó là các loại lập luận mà chúng ta muốn.
Después de dos meses de enconado debate religioso, aquel político pagano intervino y decidió a favor de los que decían que Jesús era Dios.
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
Creo que necesitamos un debate sobre el tema, o la democracia no funcionará.
Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này,
Ganaba todos los debates en la escuela.
Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Hay un debate aún en curso acerca de la nomenclatura correcta, y sobre si la distinción entre L. meyenii y L. peruvianum botánicamente es correcta o si son la misma especie.
Có một cuộc tranh luận vẫn đang tiếp diễn về thuật ngữ chính xác, và liệu sự phân biệt giữa meyenii và peruvianum là đúng về mặt thực vật học hay không hay chúng cùng loài.
Ni la belleza de nuestra poesía o la fortaleza de nuestros matrimonios, la inteligencia de nuestro debate público.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
De hecho ha habido un debate muy interesante en las ciencias cognitivas de los últimos 20 años; varios experimentos creados por Roger Sheperd, que medían la velocidad angular de rotación de las imágenes mentales.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
la proposición 8, el gran debate sobre igualdad de unión marital, causaba conmoción en este país.
Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ.
Hay dos mujeres en este debate que se postulan para presidenta.
Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống.
Sin embargo, Spring Framework también fue duramente criticado en 2004 y sigue siendo el tema de acalorados debates.
Tuy nhiên, Spring Framework cũng chịu nhiều chỉ trích nặng nề năm 2004 và vẫn còn là chủ điểm của những cuộc tranh cãi đôi khi nóng bỏng.
Durante este período, la comisión tuvo muchas reuniones y debates.
Trong hai năm tiếp theo, các cuộc đàm phán và các cuộc họp đã diễn ra.
El escritor Tristram Coffin dijo al respecto: “La generalidad de la gente seguía haciendo lo mismo de siempre y prestaba escasa atención a los debates de los moralistas”.
Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”.
Por supuesto, de cierta forma esos accidentes reavivaron el debate sobre el valor de la ciencia y la ingeniería de vanguardia.
Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật.
Habla de los candidatos (muy bien escrito), pero sin información, sin seguimiento, ni sitios web de las campañas, ni información de cuándo son los debates o dónde están los comités de campaña.
Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu.
“Deseo que en todo lugar los hombres se ocupen en orar, alzando manos leales, libres de ira y debates.” (1 TIMOTEO 2:8.)
“Ta muốn những người đàn-ông đều giơ tay thánh-sạch [trung thành, NW] lên trời, mà cầu-nguyện khắp mọi nơi, chớ có giận-dữ và cãi-cọ”.—1 TI-MÔ-THÊ 2:8.
El obispo podría pedirle que dirija el debate de los asuntos de la obra misional en las reuniones de consejo.
Giám trợ có thể yêu cầu người ấy hướng dẫn những cuộc thảo luận về công việc truyền giáo trong các buổi họp hội đồng tiểu giáo khu.
Descubrimientos posteriores pusieron fin al debate.
Với thời gian, những khám phá mới mẻ trong phạm vi này kết thúc mọi cuộc tranh luận.
Al tomar el calificativo bíblico de "abominación" y ligarlo a la imagen más pura de la inocencia, un bebé, es que este chiste permite evadir las respuestas emocionales que hay detrás del debate y le permite al público, a través de la risa, cuestionar su validez.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Al igual que él, tenemos confianza absoluta en que nuestro Padre celestial es bueno, justo y misericordioso. Eso nos libra de preocupaciones, dudas y debates que no son más que una pérdida de tiempo y energía.
Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích.
Pero en las últimas décadas, el debate sobre el aborto en EEUU ha dejado poco lugar para perspectivas distintas a la pro-vida o pro-libre albedrío.
Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.