de mierda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de mierda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de mierda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de mierda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứt, đi tiêu, đi ỉa, chuyện tào lao, phía sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de mierda
cứt(crap) |
đi tiêu(crap) |
đi ỉa(crap) |
chuyện tào lao(crap) |
phía sau(bum) |
Xem thêm ví dụ
Gracias por el desayuno de mierda. Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ. |
Suéltalo, enano de mierda. Nhả nó ra, thằng chó. |
¿Cual es este barrio de mierda? Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá? |
¿Quieres encender algunas velas, jugar a pasa la parcela, con una chica muerta de mierda? Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó? |
Mentiroso de mierda. Thằng mặt dầy lừa đảo |
¡ Idiota de mierda! Thằng khốn! |
Pero estamos de acuerdo que es un gordo de mierda. Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Hasta entonces, lucharás al amanecer con el resto de las putas de mierda. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
¿Qué es un saco de mierda? Đốt cả căn nhà là sao? |
Si no callan a este hámster de mierda... Thằng chuột đồng này mà không câm.... |
Nos inventaremos nombres de mierda para las bebidas y las mantendremos fuera del menú. Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu. |
Trabajas en el último turno, de algún restaurante de mierda. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó. |
Escucha, pedazo de mierda. ( Tiếng Tây Ban Nha ) Nghe đây, đồ cục cứt. |
El tipo me vende un pedazo de mierda de teléfono.- ¿ Becca? Thằng chó chết nào đã bán cái điện thoại cứt này cho mình chứ.- Becca? |
¿Quién se ríe ahora, mexicano de mierda? Ai đang cười mày đây. |
Papeles de mierda. Công việc chết tiệt. |
Yo tenía algo de mierda que tenía que cuidar. Tôi còn phải chăm sóc cho cô ta. |
Toda esa promesa y el optimismo de mierda. Những lời hứa hẹn và cả sự lạc quan. |
Pedazo de mierda... thằng chó chết... |
Vaya sitio de mierda donde te has metido... Cô ở đây chắc chán lắm? |
Fui un demente de mierda Thật điên rồ! |
¡ Pedazo de mierda! Thằng khốn này! |
¡ Aléjate de mí, marica de mierda! Tránh xa tao ra, thằng bóng khốn kiếp! |
Tenemos dos niñas sanas, y nuestro negocio ha sido nombrado el mejor bar de mierda en South Side. Ta có hai cô con gái khỏe mạnh, và quán rượu của chúng ta là quán rượu lởm tốt nhất bờ Nam. |
Está es la bolsa de mierda que trató de llevarse al pequeño Eddie. Đây là thằng khốn đã bắt cóc Eddie. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de mierda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de mierda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.