decaimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decaimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decaimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decaimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giảm, khử, mục, giảm, sự bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decaimiento

sự giảm

(reduction)

khử

(reduction)

mục

(decay)

giảm

(decline)

sự bớt

(discount)

Xem thêm ví dụ

Muchos isótopos pesados, especialmente relevante el californio-252, también emiten neutrones inmediatos entre los productos de un proceso de decaimiento radioactivo espontáneo similar denominado fisión espontánea.
Nhiều đồng vị nặng, đáng chú ý nhất là californi-252, cũng phát ra "prompt neutron" trong những sản phẩm của một quá trình phân rã phóng xạ tự phát tương tự, phân hạch tự phát.
Por lo tanto, combina la teoría de decaimiento beta de 1933 Enrico Fermi con una explicación de violación de la paridad.
Do vậy lý thuyết đã kết hợp được lý thuyết phân rã beta của Enrico Fermi bằng cách giải thích sự vi phạm tính chẵn lẻ.
Por ejemplo, usted pudo haber visto decaimiento radiactivo en que un determinado isótopo radiactivo, decir, carbono 14, se descompone a un ritmo proporcional a la cantidad del isótopo presente.
Ví dụ, bạn có thể đã thấy phân rã phóng xạ trong đó một số đồng vị phóng xạ, ví dụ, cacbon 14 phân rã ở mức tỷ lệ thuận với các số lượng đồng vị hiện có.
Cuando se mira el decaimiento radiactivo de largo término, los actínidos en el SNF tienen una significativa influencia debido a sus característicamente largas vidas medias.
Đối với quá trình phân rã phóng xạ dài hạn, các nguyên tố actini trong SNF có ảnh hưởng quan trọng vì tính chất đặc trưng của chúng là chu kì bán rã dài.
Este retorno a un nivel de energía es, a menudo imprecisamente llamado decaimiento y es el inverso de la excitación.
Sự trở về mức năng lượng thấp hơn thường được mô tả một cách lỏng lẻo là phân rã, và là nghịch đảo của kích thích .
Lo llaman radiación, decaimiento radiactivo o lo que sea, ¿Si?... de la separación.
Họ gọi đó là bức xạ, sự phân rã, hoặc gì gì đó.... để ám chỉ đến sự phân tách nầy.
Por ejemplo, un decaimiento electromagnético de un pion neutro tiene una vida de cerca de 10-16 segundos; mientras que un decaimiento débil cargado con un pion vive cerca de 10-8 segundos, es decir, cien millones de veces más largo.
Ví dụ, hạt pion trung hòa (tuân theo phân rã điện từ) có thời gian sống vào khoảng 10−16 giây, trong khi hạt pion có điện tích (phân rã thông qua tương tác yếu) sống tới 10−8 giây, dài gấp một trăm triệu lần.
El decaimiento, se le llama.
Nó được gọi là mặt trời lặn.
Se cree que el exceso de Xe-129 encontrado en emanaciones gaseosas de dióxido de carbono en Nuevo México se debe al decaimiento de gases derivados del manto poco después de la formación de la Tierra.
Tỷ lệ cao của Xe129 tìm thấy trong các giếng khí điôxít cacbon ở New Mexico được cho là do sự phân rã của các khí có trong lớp phủ ngay sau khi Trái Đất hình thành.
Eso nos da una aproximación razonable para esta constante de decaimiento.
Mà cho chúng ta một xấp xỉ hợp lý nhất này hằng số phân rã.
Se supone que estos lambda de decaimiento constantes son la igual para ambos léxicos.
Nó giả định rằng lambda, hằng số phân rã là giống nhau cho cả hai vốn từ.
La emisión de neutrones normalmente ocurre desde núcleos que están en un estado excitado, como el 17O* excitado producido por el decaimiento beta de 17N.
Phát xạ neutron thường xảy ra từ các hạt nhân đang trong một trạng thái kích thích, chẳng hạn như 17O* kích thích sinh ra từ phân rã beta của 17N.
Las variaciones en las relaciones de cromo-53/cromo-52 y Mn/Cr en algunos meteoritos indican una relación inicial de 53Mn/55Mn que sugiere que las relaciones isótópicas de Mn-Cr resultan del decaimiento in situ de 53Mn en cuerpos planetarios diferenciados.
Các dao động trong các tỷ lệ Cr53/Cr52 và Mn/Cr từ một vài mẫu vẫn thạch chỉ ra tỷ lệ ban đầu của Mn53/Mn55 gợi ý rằng việc phân loại đồng vị Mn-Cr có thể tạo ra từ phân rã tại chỗ (in situ) của Mn53 trong các thiên thể hành tinh đã phân biệt.
Es decir, los electrones son expulsados del átomo con una gama de energías, en vez de las cantidades discretas de energía que se observa en rayos gamma y decaimiento alfa.
Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha.
Al menos un posible canal de decaimiento debe incluir un fotón, un leptón cargado o un mesón, cada uno de los cuales tendría suficiente energía para destruir un núcleo de un solo golpe.
Một thể phân rã phải bao gồm cả một photon, một lepton điện tích hoặc một meson, đó sẽ là đủ năng lượng để phá hủy một hạt nhân.
31 Oct. 2014 El LIVEChart de Nuclides - IAEA con filtro en decaimiento por emisión de neutrón retardado Datos de estructura nucleares y decaimientos - IAEA con consulta energía de separación del neutrón
The LIVEChart of Nuclides - IAEA với bộ lọc phân rã phát neutron trễ Nuclear Structure and Decay Data - IAEA với truy vấn về năng lượng tách neutron
A pesar del decaimiento de las reformas Taika-Taihō, el gobierno imperial fue robusto durante el Período Heian Incipiente.
Bất chấp sự suy thoái của các cải cách Taika-Taihō, chính quyền hoàng gia vẫn rất mạnh vào giai đoạn đầu thời kì Heian.
Los experimentos de 1911 realizados por Lise Meitner y Otto Hahn, y por James Chadwick en 1914 mostraron que el espectro de decaimiento beta es continuo y no discreto.
Các thí nghiệm vào năm 1911 bởi Otto Hahn và James Chadwick vào năm 1914 phát hiện ra rằng quang phổ phân rã beta là liên tục chứ không phải là rời rạc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decaimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.