declaración jurada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ declaración jurada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declaración jurada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ declaración jurada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tác tử, tờ khai cam đoan, Đại lý, bản khai có tuyên thệ, baûn khai coù tuyeân theä. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ declaración jurada

tác tử

tờ khai cam đoan

Đại lý

bản khai có tuyên thệ

(affidavit)

baûn khai coù tuyeân theä

(affidavit)

Xem thêm ví dụ

Jesús reconocía la autoridad del sumo sacerdote para exigirle una declaración jurada.
Chúa Giê-su thừa nhận rằng thầy cả thượng phẩm có quyền buộc ngài thề nói ra sự thật.
Escucha, necesito que firmes esta declaración jurada diciendo que jamás recibimos ese memorándum de Coastal Motors.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
Moisés dio la razón: “Por amarlos Jehová, y por guardar la declaración jurada que había jurado a sus antepasados” (Deuteronomio 7:6-8).
Môi-se cho câu trả lời thông sáng như sau: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6-8).
Tocante a la liberación de Israel de la esclavitud de Egipto, Moisés dijo: “Por amarlos Jehová, y por guardar la declaración jurada que había jurado a sus antepasados, Jehová los sacó con mano fuerte” (Deuteronomio 7:8).
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
Antes bien, por amarlos Jehová, y por guardar la declaración jurada que había jurado a sus antepasados, Jehová los sacó con mano fuerte, para redimirlos de la casa de esclavos, de la mano de Faraón el rey de Egipto” (Deuteronomio 7:7, 8).
Nhưng ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra, chuộc khỏi nhà nô-lệ, và cứu khỏi tay Pha-ra-ôn, vua xứ Ê-díp-tô”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:7, 8.
Los encontramos en Japón, Suecia, Alemania, Escocia, Inglaterra y EE.UU, y entre todos, escribieron 100 páginas de declaraciones juradas en las que exponían más de 40 maneras en las que sus complejas capacidades cognitivas, juntas o por separado, daban cuenta de su autonomía y autodeterminación.
Chúng tôi đã tìm thấy người cần tìm ở Nhật, Thụy điển, Đức, Xcot len, và Mỹ, và, họ đã viết bản tuyên thệ dài 100 trang đưa ra 40 đặc trưng về khả năng nhận thức phức tạp của tinh tinh hoặc cá nhân hoặc tập thể, tất cả phù hợp với quyền tự chủ và tự quyết định.
18 Jehová sigue diciendo a quienes lo han abandonado: “Ustedes ciertamente reservarán su nombre para un juramento por mis escogidos, y el Señor Soberano Jehová realmente les dará muerte a ustedes individualmente, pero a sus propios siervos los llamará por otro nombre; de manera que cualquiera que se bendiga en la tierra se bendecirá por el Dios de la fe, y cualquiera que haga una declaración jurada en la tierra jurará por el Dios de la fe; porque las angustias anteriores realmente serán olvidadas, y porque realmente serán ocultadas de mis ojos” (Isaías 65:15, 16).
18 Đức Giê-hô-va tiếp tục nói với những kẻ bỏ Ngài: “Danh các ngươi sẽ còn lại làm tiếng rủa-sả cho những kẻ lựa-chọn của ta; Chúa Giê-hô-va sẽ giết ngươi; nhưng Ngài sẽ lấy danh khác đặt cho các tôi-tớ mình. Vì vậy, phàm ai ở trên đất chúc phước cho mình thì sẽ cầu phước-lành nơi danh Đức Chúa Trời chân-thật; còn ai ở trên đất mà thề-nguyền, thì sẽ chỉ Đức Chúa Trời chân-thật mà thề-nguyền; vì những sự khốn-nạn trước đã quên hết, và đã khuất khỏi mặt ta”.
Sólo una copia de una declaración jurada a XHP.
Một bản copy thỏa thuận của XHP.
¿Crees que no sabía a dónde querías llegar con esa declaración jurada?
Cô tưởng tôi không biết cô dấu diếm cái gì với bản cam kết sao?
Me gustaría que Harvey firmara esta declaración jurada declarando que su despacho jamás recibió ese memorándum.
Tôi muốn Harvey ký vào bản cam kết này thề rằng văn phòng của anh ta chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ đó.
Firmé una declaración jurada.
Tôi đã ký một bản tuyên thệ.
Antes bien, por amarlos Jehová, y por guardar la declaración jurada que había jurado a sus antepasados”. (Deuteronomio 7:7, 8.)
Nhưng ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:7, 8).
Por ultimo, tenemos la declaración jurada de Monsieur y Madame Ballon, junto con la de todos los empleados, todos con coartadas perfectas.
Cuối cùng là bản khai có tuyên thệ của ông bà Ballon, cũng như tất cả các người làm, mỗi người đều có chứng cớ ngoại phạm hoàn hảo.
Posteriormente, explicándoles lo que había hecho por ellos en aquella ocasión, Jehová les dijo: “Procedí a [...] hacerte una declaración jurada y a entrar en un pacto contigo” (Ezeq.
Nếu vâng lời, dân Y-sơ-ra-ên có triển vọng sản sinh một nước thầy tế lễ để mang lại ân phước cho nhân loại.
El jurado descartará la última declaración del testigo.
Bồi thẩm sẽ không quan tâm tới lời cuối của nhân chứng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declaración jurada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.