declarar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ declarar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declarar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ declarar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải thích, nói, tuyên bố, noi, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ declarar

giải thích

(explain)

nói

(say)

tuyên bố

(say)

noi

(say)

công bố

(announce)

Xem thêm ví dụ

Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Tenemos que declarar ilegal toda esta violencia contra los pobres.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
Sin embargo, aproximadamente cincuenta y un días después, Jehová impulsó a Ageo a declarar un segundo mensaje.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
Este libro puede darle confianza al mejorar su iniciativa de declarar el mensaje del Reino.
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
Al mismo tiempo, puedo declarar enfáticamente que, gracias a la expiación de Jesucristo, al final, en el esquema eterno de las cosas, no habrá injusticia.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
Se sentían bien, pero al parecer lo único que les importaba era que el sacerdote los declarara limpios”, señaló el hermano Liverance.
Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”.
Sin embargo, si tenemos confianza, que resulta de la oración y el estudio de la Palabra de Dios, así como de la fortaleza que Jehová da, podremos declarar el mensaje del Reino con perseverancia.
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Los objetos de propiedad se usan para declarar quién es el propietario de los derechos de tus recursos.
Bạn sử dụng đối tượng quyền sở hữu để tuyên bố người sở hữu quyền đối với nội dung của bạn.
Jamás emplean el engaño ni la falta de honradez, sino que son incorruptos, sinceros y honrados al declarar el mensaje del Reino.
Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.
14 El apóstol Pablo reconoció su responsabilidad como atalaya, al declarar a los ancianos de Éfeso: “Por eso los llamo para que este mismo día sean testigos de que estoy limpio de la sangre de todo hombre”.
14 Sứ đồ Phao-lô nhận biết trách nhiệm ông làm người canh giữ; ông nói với các trưởng lão tại Ê-phê-sô: “Nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy”.
Mientras tanto, en 2 días la congresista Steyer se presentará en el Capitolio para declarar a Washington zona libre de delitos.
Trong 2 ngày nữa nữ nghị sĩ Styers sẽ đứng trước Quốc hội tuyên bố giảm tội phạm ở DC.
Debes declarar los APK específicos para los que solicitas la excepción.
Bạn phải khai báo (các) APK cụ thể mà bạn muốn được miễn trừ.
Este pasaje de Doctrina y Convenios me ha bendecido enormemente: “No intentes declarar mi palabra, sino primero procura obtenerla, y entonces será desatada tu lengua; luego, si lo deseas, tendrás mi Espíritu y mi palabra, sí, el poder de Dios para convencer a los hombres” (D. y C. 11:21).
Câu thánh thư này từ sách Giáo Lý và Giao Ước đã ban phước cho tôi rất dồi dào: “Chớ tìm cách rao truyền lời của ta, mà trước hết hãy tìm kiếm để thu nhận lời của ta, và rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả; rồi nếu ngươi ước muốn, ngươi sẽ có được Thánh Linh của ta và lời của, phải, quyền năng của Thượng Đế để thuyết phục loài người” (GLGƯ 11:21).
Prefiere quedarse en el patio, donde varios esclavos y sirvientes pasan la fría noche frente a una fogata, mientras los falsos testigos entran y salen de la casa para declarar en contra de Jesús (Marcos 14:54-57; Juan 18:15, 16, 18).
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
Es animador cuando todos —veteranos, jóvenes, tímidos o nuevos— nos esforzamos por declarar nuestra fe en las reuniones de la congregación.
Tất cả chúng ta được khích lệ khi mọi người cố gắng bày tỏ đức tin của mình tại buổi họp hội thánh, dù là người trẻ, mới, nhút nhát hay có kinh nghiệm.
Puesto que cada uno de nosotros lleva diversos linajes, a dos miembros de una familia se les puede declarar que son de diferentes tribus de Israel.
Bởi vì có rất nhiều dòng máu luân lưu trong mỗi người chúng ta nên hai người trong cùng một gia đình có thể được cho biết thuộc vào hai chi tộc khác nhau ở Y Sơ Ra Ên.
Pero al declarar el mensaje a otras personas, hemos demostrado nuestra fe en la Palabra de Dios y en sus promesas inequívocas.
Nhưng chúng ta tin nơi Lời của Đức Chúa Trời và nơi các lời hứa chắc chắn của Ngài bằng cách rao truyền lời đó cho người khác.
¿Saben ustedes de alguna orden de cambio en el Nuevo Testamento, de alguna revelación que revisara el plano y declarara que ya no se necesitan Apóstoles?
Các em có biết về bất cứ thay đổi nào trong Kinh Tân Ước, bất cứ kỳ điều mặc khải nào đã sửa đổi bản kế hoạch và nói rằng không còn cần đến các sứ đồ nữa không?
Ustedes y yo, hoy y siempre, debemos dar testimonio de Jesucristo y declarar el mensaje de la Restauración.
Các anh em và tôi, ngày hôm nay và mãi mãi, phải làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và công bố sứ điệp về Sự Phục Hồi.
El profeta consideraba un honor representar a Jehová y cumplir su comisión, aunque eso significara declarar un mensaje enérgico a un pueblo poco receptivo (léase Ezequiel 2:8–3:4, 7-9).
Ông cảm thấy rất vinh dự được đại diện Đức Giê-hô-va và thi hành nhiệm vụ Ngài giao phó, mặc dù ông phải rao truyền một thông điệp mạnh mẽ cho một dân cứng lòng.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:8–3:4, 7-9.
Y ahora bien, he aquí, yo, Sherem, te declaro que esto es una blasfemia, pues nadie sabe en cuanto a tales cosas; porque nadie bpuede declarar lo que está por venir.
Và giờ đây này, tôi, Sê Rem, xin tuyên bố với anh rằng, đây là một sự phạm thượng; vì không một ai có thể hiểu được những việc như vậy; vì bkhông ai có thể nói được những điều chưa xảy tới.
Aun antes de que Jesús muriera para rescatarnos, tenía autoridad para declarar que los pecados de una persona quedaban perdonados. (Mateo 9:2-6; compárese con “Preguntas de los lectores” de La Atalaya del 1 de junio de 1995.)
Ngay cả trước khi Giê-su chết và cung cấp giá chuộc, ngài đã có thẩm quyền để nói rằng tội lỗi của người nào đó đã được tha. (Ma-thi-ơ 9:2-6; so sánh “Câu hỏi của độc giả” trong Tháp Canh số ra ngày 1-6-1995).
5 Puesto que todos los testigos de Jehová hablan el “lenguaje puro” de la verdad bíblica, pueden dar a cualquier lenguaje humano su uso más ensalzado: alabar a Dios y declarar las buenas nuevas del Reino.
5 Vì tất cả Nhân-chứng Giê-hô-va nói “ngôn ngữ thanh sạch” của lẽ thật trong Kinh-thánh, họ có thể dùng bất cứ thứ tiếng nào của loài người trong việc cao cả nhất—đó là ca ngợi Đức Chúa Trời và tuyên bố tin mừng về Nước Trời (Mác 13:10; Tít 2:7, 8; Hê-bơ-rơ 13:15).
6 Y ahora bien, he aquí, te digo que lo que será de mayor valor para ti será declarar el arrepentimiento a este pueblo, a fin de que traigas almas a mí, para que con ellas reposes en el reino de mi Padre.
6 Và giờ đây, này, ta nói cho ngươi hay rằng, điều quý giá nhất đối với ngươi sẽ là đi rao truyền sự hối cải cho dân này, để ngươi có thể đem loài người về cùng ta, ngõ hầu ngươi có thể an nghỉ với họ trong vương quốc của Cha ta.
Define los derechos del gobierno central: declarar la guerra, establecer los pesos y medidas (incluyendo las monedas) y autoriza al Congreso a ser el árbitro final para cualquier disputa entre los Estados miembros.
Ấn định quyền lực của chính phủ trung ương: tuyên chiến, ấn định về đo lường (gồm có tiền tệ), và quốc hội phục vụ như tòa án sau cùng đối với những vụ tranh chấp giữa các tiểu bang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declarar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.